Đề trắc nghiệm môn Sinh học 7
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề trắc nghiệm môn Sinh học 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lớp Chim Đánh dấu O vào câu trả lời đúng nhất Câu 1: Đặc điển cấu tạo ngoài của chim bồ câu? 1. Thân hình thoi được phủ bằng lớp lông vũ. 2. Hàm không có răng, có mỏ sừng làm đầu chim nhẹ. 3. Chi trước biến thành đôi cánh, đuôi chim làm bánh lái. 4. Chi sau có bàn chân dài, các ngón đều có vuốt. 5. Chi sau có màng bơi nối giữa các ngón. 6. Cổ dài đầu chim linh hoạt, phát huy tác dụng của các giác quan. 7. Cổ gắn chặt với đầu. 8. Tuyến phao câu tiết chất nhờn làm lông mịn, không thấm nước. a) 1, 2, 3, 4, 5, 6. b) 1, 2, 3, 4, 6, 8. c) 2, 3, 4, 5, 6, 7. d) 3, 4, 5, 6, 7, 8. Câu 2: Tìm nội dung phù hợp điền vào ô trống hoàn thành cột ý nghĩa thích nghi trong bảng dưới đây: STT Đặc điểm cấu tạo ngoài ý nghĩa thích nghi Thân: hình thoi Chi trước: cánh chim Chi sau: 3 ngón trước, 1 ngón sau, có vuốt Lông ống: các sợi lông làm thành phiến mỏng Lông tơ: có các sợi lông mảnh làm thành chùm lông xốp Mỏ: mỏ sừng bao lấy hàm không có răng Cổ: dài khớp đầu vơi thân Câu 3: Đặc điểm của kiểu bay vỗ cánh ở chim? a. Cánh đập chậm rải không liên tục. b. Cánh đập liên tục. c. Sự bay chủ yếu dựa vào sự vỗ cánh. d. Cả a và c đúng. Câu 4: Đặc điểm của kiểu bay vỗ cánh ở chim? a. Cánh đập liên tục. b. Cánh đập chậm rải không liên tục, cánh giang rộng mà không đập. c. Sự bay chủ yếu dựa vào sự nâng đở của không khí và sự thay đổi của luồng gió. d. Cả b và c đúng. Câu 5: Hệ tuần hoàn của chim cấu tạo như thế nào? a. Tim 4 ngăn chia làm hai nửa phải và trái. b. 2 vòng tuần hoàn (vòng lớn, vòng nhỏ) c. Máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi. d. Cả a, b và c đúng. Câu 6: Tìm từ phù hợp điền vào ô trống thay cho các số 1, 2 hàon chỉnh các câu sau. Bộ xương và hệ cơ chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn: .(1), vững chắc, linh hoạt; cơ ngực, cơ đùi phát triển, cơ lưng.(2) Chim có hai kiểu bay là vỗ cánh và lượn. Câu 7: Các bộ phận của hệ hấp chim? a. Phổi có màng ống khí dày đặc. b. Các túi bụng và túi khí ngực. c. Có hiện tượng hô hấp kép tận dụng lượng ôxi trong không khí hít vào. d. Cả a, b và c đúng. Câu 8: Bộ não chim có điểm nào đáng chú ý ? a. Não lớn liên quan đến những bản năng của chim. b. Tiểu não lớn có nhiều nếp nhăn ngang đảm bảo các cử động phức tạp khi bay. c. Thùy thị giác phát triển, thùy khứu giác nhỏ. d. Cả a, b và c đúng. Câu 9: Tìm từ phù hợp điền vào chỗ trống thay cho số 1, 2 hoàn chỉnh các câu sau: Chim thích nghi với đời sống bay còn được thực hiện ở cấu tạo của các cơ quan bên trong cơ thể, hệ hô hấp còn thêm(1) thông với phổi; tim 4 ngăn máu không bị pha trộn, phù hợp với ..(2) ở chim (đời sống bay); không có bóng đái; ở chim mái chỉ có một buồng trứng và một ống dẩn trứng bên trái phát triển. Câu 10: Xác định đặc điểm cấu tạo của từng bộ chim tương ứng: STT Các bộ Trả lời Các đ STT ặc điểm cấu tạo ngoài Bộ ngỗng Bộ gà Bộ chim ưng Bộ cú 1. 2. 3. 4. a) Chuyên săn mồi về ban đêm, bắt chủ yếu gặm nhấm, bay nhẹ nhàng không gây ra tiếng động b) Cánh dài, phủ lông mềm c) Mỏ quặp, nhỏ d) Chân to, khỏe có vuốt cong, sắc e) Chuyên săn bắt mồi về ban ngày, bắt chim, gặm nhấm, gà vịt. g) Cánh dài, khỏe h) Mỏ khỏe, quặp, sắc, nhọn i) Chân to, móng cùn, xon trống chân có cựa k) Kiếm mồi bằng bới đất, ăn hạt, cỏ non, chân khớp, giun, thân mềm l) Cánh ngắn tròn m) Mỏ ngắn khỏe n) Chân ngắn, có, màng bơi rộng nối liền ba ngón trước
File đính kèm:
- de trac nghiem sinh hoc 7 lop chim.doc