Đề trắc nghiệm toán 11 phần: Đạo hàm
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề trắc nghiệm toán 11 phần: Đạo hàm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mã đề: Số 1 Đề trắc nghiệm toán 11 Phần: Đạo hàm Số lượng câu hỏi: 50 Chọn phương án đúng nhất trong 4 phương án. Câu 1: Tính có kết quả là: A. B. C. D. Câu 2: Tính bằng: A. 6 B. 2 C. 3 D. -3 Câu 3: Tính bằng: A. 0,25 B. 0,125 C. 0,5 D. 0.0125 Câu 4: Tính bằng: A. 3 B. -3 C. 1/3 D. 1 Câu 5: Tính bằng: A. 4 B. e C. D. Câu 6: Tính bằng: A. 1 B. C. D. e Câu7: Tính bằng: A. e B. C. D. 1 Câu 8: Giới hạn có kết quả bằng: A. 1 B. -1 C. 2 D. 3 Câu 9: Giới hạn có kết quả bằng: A. B. 2 C. D. -1 Câu 10: Tính giới hạn bằng A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 11: Đạo hàm của hàm số bằng A. B. C. D. Câu 12: Hàm số ()có đạo hàm bằng: A. B. C. D. Câu 13: Hàm số có đạo hàm bằng: A. B. C. D. Câu 14: Hàm số () có đạo hàm bằng: A. B. C. D. Câu 15: Hàm số có đạo hàm bằng: A. C. B. D. Câu 16: Hàm số có đạo hàm bằng: A. B. C. D. Câu 17: Hàm số có đạo hàm bằng: A. B. C. D. Câu 18: Hàm số có đạo hàm bằng: A. B. C. D. Câu 19: Đạo hàm của hàm số bằng: A. B. C. D. Câu 20: Đạo hàm của hàm số () bằng: A. B. C. D. 4 Câu 21: Đạo hàm của hàm số () bằng: A. 0 B. C. D. Câu 22: Đạo hàm của hàm số (với) bằng: A. B. C. D. Câu 23: Đạo hàm của hàm số tại : A. bằng 0 B. bằng 1 C. bằng 2 D. không tồn tại Câu 24: Đạo hàm của hàm số tại : A. bằng 0 B. bằng -2 C. bằng 2 D. không tồn tại Câu 25: Cho các mệnh đề sau: ( I) Nếu hàm số có đạo hàm tại thì nó liên tục tại ( II) Nếu hàm số liên tục tại thì nó có đạo hàm tại (III) Nếu hàm số không liên tục tại thì nó không có đạo hàm tại Trong các mệnh đề trên mệnh đề sai là: A. (I) B. (II) C. (III) D. (I) và (III) Câu 26: Các khẳng định sau đây khẳng định nào sai với , A. Hàm số liên tục tại C. Hàm số giá trị bằng 0 tại B. Hàm số có đạo hàm tại D. Hàm số không có đạo hàm tại Câu 27: Đạo hàm của tại là A. B. C. 1 D. không tồn tại Câu 28: Với (ở câu 27) thì bằng A. B. C. D. không tồn tại Câu 29: Với thì bằng A. -3 B. C. D. Câu 30: Cho thì bằng A. - 0,5 B. 1 C. 0,5 D. 2 Câu 31: Cho thì bằng A. 1 B. -1 C. D. Câu 32: Cho hàm số thì bằng A. 1 B. 0 C. -1 D. e Câu 33: Cho hàm số thì có giá trị là: A. -1 B. 1 C. 3 D. Câu 34: Với hàm số thì bằng: A. B. C. 0 D. Đáp án khác Câu 35: Hàm số có đạo hàm là: A. B. C. D. Câu 36: Cho hàm số thì có tập nghiệm là: A. B. C. D. Câu 37: Với thì phương trình có nghiệm là: A. B. C. D. Câu 38: Cho hàm số thì khi: A. B. C. D. Câu 39: Cho 2 hàm số ; thì bằng: A. -1 B. 1 C. 2 D. - 0.5 Câu 40: Cho hàm số thì có tập giá trị là: A. B. C. D. Các câu 41 đến câu 47 dùng với (C ) Câu 41: PTTT(phương trình tiếp tuyến) của (C ) tại điểm là: A. B. C. D. Câu 42: PTTT của (C ) song song với là A. B. C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai Câu 43: PTTT của (C ) song song với là A. B. C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai Câu 44: PTTT của (C ) vuông góc với Oy là: A. B. C. D. Câu 45: PTTT của (C ) có hệ số góc 24 là A. B. C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai Câu 46: PTTT của (C ) tại giao điểm với Oy là A. B. C. D. Cả A,B,C đều sai Câu 47: PTTT của (C ) đi qua điểm là A. và C. và B. và D. và Câu 48: Đạo hàm của hàm số tại bằng: A. 2007! B. – 2007! C. 0 D. -2015028 Câu 49: Cho hàm số thì bằng: A. 2008! B. -2008! C. 2.1004! D. 1004! Câu 50: Hàm số có đạo hàm tại là: A. 1 B. -1 C. D.
File đính kèm:
- Ktra Dao ham bang TNKQ rong hay.doc