Đề tự luyện giải môn Toán Lớp 2 vòng 17

doc5 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 560 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tự luyện giải môn Toán Lớp 2 vòng 17, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài: ghi các ô có kết quả đồng nhất hoặc có giá trị bằng nhau vào bảng dưới
2/ X : 3 - 0 = 4
4/ 5 x X - 4 = 6
3/ X x 4 + 3 = 11
1/ X : 4 + 2 = 5
6/ B : 3 - 0 = 4
8/ 5 x B - 4 = 6
7/ B x 4 + 3 = 11
5/ B : 4 + 2 = 5
10/ Y : 3 - 0 = 4
12/ 5 x Y - 4 = 6
11/ Y x 4 + 3 = 11
9/ Y : 4 + 2 = 5
14/ A : 3 - 0 = 4
16/ 5 x A - 4 = 6
15/ A x 4 + 3 = 11
13/ A : 4 + 2 = 5
18/ X : 5 - 0 = 4
20/ 5 x X - 20 = 0
19/ X x 2 - 8 = 0
17/ X : 4 + 0 = 5
Ô ..= Ô  Ô ..= Ô 	
Ô ..= Ô 	Ô ..= Ô 	
Ô ..= Ô 	Ô ..= Ô 	
Ô ..= Ô 	Ô ..= Ô 	
Ô ..= Ô 	Ô ..= Ô 
Bài : ghi các ô có kết quả đồng nhất hoặc có giá trị bằng nhau vào bảng dưới
4/ X : 4 : 1 = 5
3/ X : 5 x 3 = 12
2/ X x 2 x 3 = 30
1/ X x 3 : 1 = 15
8/ B : 4 : 1 = 5
7/ B : 5 x 3 = 12
6/ B x 2 x 3 = 30
5/ B x 3 : 1 = 15
11/ X x 2 x 5 = 50
10/ X : 5 x 1 = 2
12/ X : 2 : 1 = 5
9/ X x 3 : 1 = 30
16/ Y : 4 : 1 = 5
15/ Y : 5 x 3 = 12
14/ Y x 2 x 3 = 30
13/ Y x 3 : 1 = 15
19/ A : 5 x 3 = 12
18/ A x 2 x 3 = 30
17/ A x 3 : 1 = 15
20/ A : 4 : 1 = 5
Ô ..= Ô  Ô ..= Ô 	
Ô ..= Ô 	Ô ..= Ô 	
Ô ..= Ô 	Ô ..= Ô 	
Ô ..= Ô 	Ô ..= Ô 	
Ô ..= Ô 	Ô ..= Ô 
Bài: Năm nay bố 30 tuổi, tuổi Tuấn bằng tuổi bố. tính tổng số tuổi của bố và tuấn.
Tổng số tuổi của bố và tuấn là:..
Bài: Năm nay mẹ 32 tuổi, tuổi Nam bằng tuổi mẹ. tính tổng số tuổi của mẹ và Nam 
Tổng số tuổi của mẹ và Nam là:..
Bài: Năm nay bố 30 tuổi, tuổi Tuấn bằng tuổi bố. tính tổng số tuổi của bố và tuấn sau 3 năm nữa.
Tổng số tuổi của bố và tuấn là :..
Bài: Năm nay mẹ 32 tuổi, tuổi Nam bằng tuổi mẹ. tính tổng số tuổi của mẹ và Nam sau 5 năm nữa.
Tổng số tuổi của mẹ và Nam là:..
Bài: Năm nay bố 30 tuổi, tuổi Tuấn bằng tuổi bố. tính tổng số tuổi của bố và tuấn trước đây 2 năm
Tổng số tuổi của bố và tuấn là:..
Bài: Năm nay mẹ 32 tuổi, tuổi Nam bằng tuổi mẹ. tính tổng số tuổi của mẹ và Nam trước đây 4 năm
Tổng số tuổi của mẹ và Nam là:..
Bài: hiện nay bố 32 tuổi, trước đây 2 năm thì tuổi Tuấn bằng tuổi bố. tính tổng số tuổi hiện nay của bố và tuấn.
Tổng số tuổi của bố và tuấn là:..
Bài: Hiện nay mẹ 29 tuổi, sau 3 năm nữa thì tuổi Nam bằng tuổi mẹ. tính tổng số tuổi hiện nay của mẹ và Nam 
Tổng số tuổi của mẹ và Nam là:..
Bài: trước đây 2 năm thì bố 32 tuổi, tuổi Tuấn bằng tuổi bố. tính tổng số tuổi hiện nay của bố và tuấn.
Tổng số tuổi của bố và tuấn là:..
Bài: sau 3 năm nữa thì mẹ 35 tuổi, tuổi Nam bằng tuổi mẹ. tính tổng số tuổi hiện nay của mẹ và Nam 
Tổng số tuổi của mẹ và Nam là:..
Điền số vào ô trồng
1km = 	m	 1m = dm	 1m = 	 cm
1m = 	mm	 1dm = cm	1cm = 	 mm
10mm = 	cm	 100mm = cm	1000m = 	 km
 1000mm = 	 m	 10dm = m	 100dm = 	 m
1m 30cm = cm	 1m 2dm= dm 1m7cm = 	 cm
1m 3cm = cm	 1dm 2cm= cm 1dm7mm = 	 mm
1dm 3cm = cm	 12dm 8cm= cm 47m7dm = 	 dm
9dm 3mm = mm	 12m 8cm= cm 23m7dm = 	 dm
320cm = m cm 	42dm = m	dm
220mm = cm mm 	510cm = m	 cm
Bài : ghi các ô có kết quả đồng nhất hoặc có giá trị bằng nhau vào bảng dưới
4/ X : 3 - 0 = 4
1/ X : 4 + 2 = 5
3/ X x 2 x 3 = 30
2/ B : 3 - 0 = 4
8/ B : 4 + 2 = 5
6/ B x 3 : 1 = 15
7/ B x 2 x 3 = 30
5/ X x 3 : 1 = 15
11/ A : 3 - 0 = 4
10/ Y : 3 - 0 = 4
9/ Y : 4 + 2 = 5
12/ X : 5 - 0 = 4
16/ X : 4 + 0 = 5
15/ X : 5 x 1 = 2
14/ Y x 2 x 3 = 30
13/ Y x 3 : 1 = 15
20/ X x 3 : 1 = 30
19/ A x 3 : 1 = 15
18/ A : 4 + 2 = 5
17/ A x 2 x 3 = 30
Ô ..= Ô  Ô ..= Ô 	
Ô ..= Ô 	Ô ..= Ô 	
Ô ..= Ô 	Ô ..= Ô 	
Ô ..= Ô 	Ô ..= Ô 	
Ô ..= Ô 	Ô ..= Ô 
Bài : ghi các ô có kết quả đồng nhất hoặc có giá trị bằng nhau vào bảng dưới
2/ Y x 4 + 3 = 11
4/ B x 4 + 3 = 11
1/ 5 x X - 4 = 6
3/ X x 4 + 3 = 11
6/ B : 4 : 1 = 5
8/ 5 x B - 4 = 6
5/ B : 5 x 3 = 12
7/ X : 5 x 3 = 12
12/ A x 4 + 3 = 11
11/ Y : 5 x 3 = 12
10/ 5 x Y - 4 = 6
9/ X : 4 : 1 = 5
13/ Y : 4 : 1 = 5
16/ A : 4 : 1 = 5
15/ A : 5 x 3 = 12
14/ 5 x A - 4 = 6
20/ X : 2 : 1 = 5
19/ 5 x X - 20 = 0
18/ X x 2 - 8 = 0
17/ X x 2 x 5 = 50
Ô ..= Ô  Ô ..= Ô 	
Ô ..= Ô 	Ô ..= Ô 	
Ô ..= Ô 	Ô ..= Ô 	
Ô ..= Ô 	Ô ..= Ô 	
Ô ..= Ô 	Ô ..= Ô 
Bài 1: Điền số vào chỗ ô trống:
36 : 4 + = 16 27 : 3 + = 18 24 : 4 + = 34 6 : 2 + = 23
35 : 5 + = 20 45 : 5 + = 37
36 : 4 - = 6 32 : 4 - = 5 21 : 3 - = 1 40 : 5 = 4
5 x 6 + = 45	7 x 3 + = 30 4 x 7 - 19 9 x 2 - = 10
Bài 2: Có một số gạo đựng được 8 túi, mỗi túi 3 kg. Hỏi số gạo đó đựng vào mỗi túi 4kg thì được mấy túi?
	Số túi là:..
Bài 3: Có một số gạo đựng mỗi túi 4 kg được 5 túi, . Hỏi số gạo đó đựng vào mỗi túi 2 kg thì được mấy túi?
	Số túi là:..
Bài 4: Có một số gạo đựng được 6 túi mỗi túi 4 kg , . Hỏi số gạo đó đựng vào 3 túi thì mỗi túi được mấy ki lô gam gạo?
	Số ki lô gam gạo trong mỗi túi là:..
Bài 5: Có một số gạo đựng mỗi túi 5 kg thì được 6 túi , . Hỏi số gạo đó đựng vào 3 túi thì mỗi túi được mấy ki lô gam gạo?
	Số ki lô gam gạo trong mỗi túi là:..
Bài 6: Có một số lượng gạo, nếu thêm 3 kg nữa thì sẽ vừa đủ để chia đều cho 8 túi, mỗi túi 4 kg. Tính số lượng gạo đó.
Số lượng gạo đó là:
Bài 7: Có một số lượng gạo, nếu thêm 2 kg nữa thì sẽ vừa đủ để chia đều cho 8 túi, mỗi túi 3 kg. Tính số lượng gạo đó
Số lượng gạo đó là:
Bài 8: Có một số lượng gạo, nếu bớt 2 kg thì vừa đủ để chia đều cho 8 túi, mỗi túi 3 kg. Tính số lượng gạo đó
Số lượng gạo đó là:
Bài 9: Có một số lượng gạo, nếu bớt 3 kg thì vừa đủ để chia đều cho 6 túi, mỗi túi 5 kg. Tính số lượng gạo đó
Số lượng gạo đó là:
Bài 10: Số lớn nhất mà khi đem nhân số đó với 5 vẫn nhỏ hơn 32. 
Số đó là:.
Bài 11: Số lớn nhất mà khi đem nhân số đó với 4 vẫn nhỏ hơn 35. 
Số đó là:.
Bài 12: Số lớn nhất mà khi đem nhân số đó với 3 vẫn nhỏ hơn 26. 
Số đó là:.
Bài 13: Số lớn nhất mà khi đem nhân số đó với 2 vẫn nhỏ hơn 14. 
Số đó là:.
Bài 14: Số nhỏ nhất mà khi đem nhân số đó với 5 vẫn lớn hơn 36. 
Số đó là:.
Bài 15: Số nhỏ nhất mà khi đem nhân số đó với 4 vẫn lớn hơn 36. 
Số đó là:.
Bài 16: Số nhỏ nhất mà khi đem nhân số đó với 3 vẫn lớn hơn 20. 
Số đó là:.
Bài 17: Số nhỏ nhất mà khi đem nhân số đó với 2 vẫn lớn hơn 10. 
Số đó là:.
Bài 18: Có môt số gạo , nếu đem số gạo đó đựng vào mỗi túi 5 kg thì được 6 túi còn thừa 2 kg. Hỏi số gạo đó đem đựng vào mỗi túi 4 kg thì được mấy túi?
Số túi là: 
Bài 18: Có môt số gạo , nếu đem số gạo đó đựng vào mỗi túi 8 kg thì được 3 túi còn thừa 6 kg. Hỏi số gạo đó đem đựng vào mỗi túi 3 kg thì được mấy túi?
Số túi là: 
Bài 19: Có môt số gạo , nếu đem số gạo đó đựng vào mỗi túi 4 kg thì được 7 túi còn thừa 2 kg. Hỏi số gạo đó đem đựng vào mỗi túi 5 kg thì được mấy túi?
Số túi là: 
Bài 20: Có môt số gạo , nếu đem số gạo đó đựng vào mỗi túi 9 kg thì được 4 túi còn thừa 4 kg. Hỏi số gạo đó đem đựng vào mỗi túi 4 kg thì được mấy túi?
Số túi là: 
Bài 21: Có môt số gạo , nếu đem số gạo đó đựng vào mỗi túi 7 kg thì thiếu 3 kg là đầy 3 túi . Hỏi số gạo đó đem đựng vào mỗi túi 4 kg thì được mấy túi?
Số túi là: 
Bài 22: Có môt số gạo , nếu đem số gạo đó đựng vào 4 túi, mỗi túi 6 kg thì thiếu 1 kg nữa. Hỏi số gạo đó đem đựng vào mỗi túi 5 kg thì được mấy túi?
Số túi là: 
Bài 23: Có môt số gạo , nếu đem số gạo đó đựng vào 5 túi, mỗi túi 4 kg thì thiếu 2 kg nữa. Hỏi số gạo đó đem đựng đều vào 2 túi thì mỗi túi đựng được mấy ki lô gam gạo? 
Số ki lô gam gạo trong mỗi túi là: 
Bài 24: Có môt số gạo , nếu đem số gạo đó đựng vào 8 túi, mỗi túi 4 kg thì thiếu 2 kg nữa. Hỏi số gạo đó đem đựng đều vào 5 túi thì mỗi túi đựng được mấy ki lô gam gạo? 
Số ki lô gam gạo trong mỗi túi là: 
Bài 25: Có môt số gạo , nếu đem số gạo đó đựng vào 6 túi, mỗi túi 5 kg thì thiếu 2 kg nữa. Hỏi số gạo đó đem đựng đều vào 4 túi thì mỗi túi đựng được mấy ki lô gam gạo? 
Số ki lô gam gạo trong mỗi túi là: 
Bài 26: Một hình tám giác có chu vi 21 cm. người ta tăng thêm mỗi cạnh 4cm thì được 1 hình tam giác mới. Tính chu vi hình tam giác mới. 
Chu vi hình tám giác mới là:..
Bài 27: Một hình tám giác có chu vi 18 dm. người ta tăng thêm mỗi cạnh 5dm thì được 1 hình tam giác mới. Tính chu vi hình tam giác mới. 
Chu vi hình tám giác mới là:..
Bài 28: Một hình tám giác có chu vi 30 cm. người ta tăng thêm mỗi cạnh 2cm thì được 1 hình tam giác mới. Tính chu vi hình tam giác mới. 
Chu vi hình tám giác mới là:..
Bài 29: Một hình tám giác có chu vi 21 cm. người ta giảm mỗi cạnh 4cm thì được 1 hình tam giác mới. Tính chu vi hình tam giác mới. 
Chu vi hình tám giác mới là:..
Bài 30: Một hình tám giác có chu vi 45 dm. người ta giảm mỗi cạnh 3dm thì được 1 hình tam giác mới. Tính chu vi hình tam giác mới. 
Chu vi hình tám giác mới là:..
Bài 31: Một hình tám giác có chu vi 32 cm. người ta giảm mỗi cạnh 5cm thì được 1 hình tam giác mới. Tính chu vi hình tam giác mới. 
Chu vi hình tám giác mới là:..
Bài 32: Một hình tám giác có chu vi 27 dm. người ta giảm mỗi cạnh 2cm thì được 1 hình tam giác mới. Tính chu vi hình tam giác mới. 
Chu vi hình tám giác mới là:..
Bài 33: Trong hình bên có bao nhiêu hình tam giác.
Số hình tam giác là:. Số hình tam giác là:. Số hình tam giác là:.
 Số hình tam giác là:.

File đính kèm:

  • docde tu luyen giai toan v17lop 2.doc
Đề thi liên quan