Đề tự luyện thi Đại học – Cao đẳng môn Toán (Đề 3)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tự luyện thi Đại học – Cao đẳng môn Toán (Đề 3), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số 1 Bài 1 : Cho hàm số y = Khảo sát vẽ đồ thị hàm số ( C ) . Tìm trên đồ thị hàm ( C ) số hai điểm A và A’ đối xứng nhau qua điểm I(4;1). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( C ) , Ox và đường thẳng x = 2. Bài 2 : Tìm m để đồ thị hàm số có cực đại cực tiểu và đường thẳng đi qua điểm cực đại , cực tiểu của hàm số định trên hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 8 . Bài 3 : Tính . Tìm để bất phương trình có nghiệm với mọi x [ ;3] . Bài 4 : Tính tích phân : . Giải phuơng trình . Bài 5 : Cho ( P ) có phương trình y2 = 4x .Hai tiếp tuyến của ( P ) tại A và B vuông góc với nhau .Chứng minh rằng đường thăng AB đi qua điểm cố định . Viết phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng . Bài 6 : Cho x , y , z > 0 và x + y + z = 1. Tìm giá trị lớn nhất của P = . Giải phương trình Đề số 2 Bài 1 : Cho hàm số . Khảo sát vẽ đồ thị ( C ) của hàm số . Tìm trên ( C ) các điểm có tọa độ nguyên . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( C ) , Ox , Oy , TCX và đường thẳng x = 3. Bài 2 : Tìm m để đồ thị hàm số y = x4 + mx2 +m có 3 cực trị lập thành một tam giác có diện tích bằng . Tính các tích phân : I = J = Giải phương trình : . Bài 3 : Một đa giác lồi có n đỉnh , số đường chéo nhiều hơn số cạnh 3 đơn vị.Tìm n. Một đa giác đều có 2n đỉnh nội tiếp trong đường tròn, số tam giác có 3 đỉnh lấy từ 2n đỉnh đó bằng 20 lần số hình chữ nhật có bốn đỉnh lấy từ 2n đỉnh đó. Chứng minh rằng Bài 4 : Cho (H) có phương trình chính tắc với F(5;0) , tiệm cận 3x-4y = 0. a) Viết phương trình chính tắc của (H) . b) Viết phương trình tiếp tuyến của (H) đi qua A(0;4) . c) Gọi M0 là điểm thuộc (H) , chứng minh rằng tích các khoảng cách từ M0 đến hai tiệm cận không đổi. Cho hình chóp SABC có (SAB) vuông góc với (ABC) và SA = SB = CA = CB = AB = a Gọi O là trung điểm cảu AB , M thuộc SC , đặt MC = k MS ( 0 < k < 1) a)Tìm k để VOMCB = 1/4VSABC b) Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp . Bài 5 : Cho a , b , c > 0 và a + b + c = 1 .CMR: . Định dang tam giác ABC biết . Đề số 3 Bài 1 : Cho hàm số Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số . Tìm trên đồ thị hàm số các điểm sao cho tiếp tuyến tại đó của đồ thị vuông góc với tiệm cận xiên . Bài 2 : Giải phương trình . Giải hệ phương trình . Cho f(x) = .Tìm để với mọi x đoạn [0;1] Giải phương trình . Bài 3 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = ex , y = e-x , x = 1. Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác đều nếu các góc của nó thỏa mãm hệ thức : . Tính tích phân : I = ; J = . Tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của hàm số . Bài 4 : Tìm số hạng âm của dãy số sau : . Chứng minh rằng : . Khai triển và rút gọn các đơn thức đồng dạng biểu thức ta đa thức P(x) = A0 + A1x + A2x2 + + A14x14 .Xác định hệ số A9. Xếp ba bi đỏ bán kính khác nhau và ba bi xanh bán kính giống nhau vào dãy 7 ô trống . Hỏi có bao nhiêu cách xếp khác nhau . Có bao nhiêu cách xếp khác nhau sao cho ba viên bi đỏ ở cạnh nhau và ba viên bi xanh cạnh nhau . Bài 5 : Cho (P) có phương trình y2 = 64x và đường thẳng (d) có phương trình 4x – 3y + 46 = 0.Hãy viết phương trình đường tròn có tâm nằm trên đường thẳng (d) tiếp xúc với (P) và có bán kính nhỏ nhất. Cho hai đường thẳng (d1) x = 2t ; y = t ; z = 4 và (d2) Chứng minh rằng (d1) và (d2) chéo nhau. Tính khoảng cách giữa (d1) và ( d2) . Viết phương trình mặt cầu (S) có đường kính là đoạn vuông góc chung hai đường thẳng.
File đính kèm:
- de thi thu dai hoc.doc