Đề tuyển sinh lớp 10a năm học 2007 – 2008 môn thi : toán thời gian làm bài :120 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tuyển sinh lớp 10a năm học 2007 – 2008 môn thi : toán thời gian làm bài :120 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mã ký hiệu Đ02T-08-TS10DT1 đề TUYểN SINH LớP 10 ĐạI TRà LOạI 1 Năm học 2007 – 2008 Môn thi : TOáN Thời gian làm bài :120 phút ( Đề này gồm 5 câu tự luận, 1 trang ) Bài 1(3điểm ): Cho biểu thức : Tìm điều kiện đối với x để biểu thức A có nghĩa . Với điều kiện đó hãy rút gọn biểu thức A. Tìm x để A +x -8 = 0 . Bài 2 (6điểm ): Cho phương trình : mx2 -5x –(m+5) = 0 (1) (trong đó m là tham số, x là ẩn số) Giải phương trình khi m =5 . Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi giá trị của m . Trong trường hợp phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 , hãy tính theo m giá trị biểu thức B = 10x1x2 – 3 (x12+x22 ) . Tìm m để B = 0 . Bài 3(3điểm ): Tìm a để dường thẳng (d) có phương trình : y= ax đi qua giao điểm của hai đường thẳng (d1) , (d2) có phương trình lần lượt là : 2x - 3y =8 , 7x - 5y =-5 . Bài 4 (6điểm ): Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và AB<AC . Đường tròn tâm O đường kính BC cắt các cạnh AB , AC theo thứ tự tại E và D . a) Chứng minh : AD.AC = AE.AB . b) Gọi H là giao điểm của BD và CE , gọi K là giao điểm của AH và BC . Chứng minh AH vuông góc với BC . c) Từ A kẻ các tiếp tuyến AM , AN đến đường tròn tâm (O) với M,N là các tiếp điểm . Chứng minh : éANM = é AKN Bài 5 (2điểm ):Cho ba số a, b, c thoả mãn a2 +b2 + c2 =1 chứng minh rằng : a) 1+a+b+c+ab+bc+ca b) abc +2(1 +a+b+c+ab+bc+ca ) ------------------------------Hết ------------------------------- Mã ký hiệu HD02T-08-TS10DT1 đáp án đề TUYểN SINH LớP 10 ĐạI TRà LOạI 1 Năm học 2007 – 2008 Môn thi : toán Thời gian làm bài :120 phút (Đáp án này có 5 câu tự luận gồm 3 trang ) Bài Lời giải Điểm Bài1 (3điểm) a)Biểu thức A có nghĩa khi x>0 . ta có b)Ta thấy A+x-8 =0 (thoả mãn điều kiện ) KL: 0,5đ 1đ 0,5đ 1đ Bài2: (6điểm) (2đ)Khi m=5 phương trình có dạng : 5x2 -5x -10 =0 Û x2-x -2 =0 Phương trình có hai nghiệm x=-1 và x=2 KL: (2đ)Với m=0 phương trình 1 có dạng -5x-5 = 0 Û x=-1 , phương trình có một nghiệm x=-1 Với m0 pt (1) có biệt thức với mọi m Kết luận : phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi m (2đ)Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi và (2) +) Với điều kiện (2) áp dụng định lí vi ét ta có : +) Ta có B = 10x1x2 – 3 (x12+x22 ) = 10x1x2 - 3 (x1 +x2)2+6x1x2 = 16x1x2 - 3 (x1 +x2)2 = thoả mãn điều kiện đầu bài +) KL: 0,5đ 1đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,75đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Bài3 (3điểm) Toạ độ giao điểm I của hai đường thẳng (d1) và (d2) là nghiệm của hệ : +) Giải hệ tìm được nghiệm (x;y) =(-5;-6) Vậy I(-5;-6) +) đường thẳng (d) đi qua giao điểm I nên suy ra -6 =-5a 1đ 1đ 1đ Bài4 (6điểm) A B O M C K N H E D a)(2đ) Xét tam giác ABD và tam giác ACE có góc ABC chung +) góc ABD = góc ACE (hai góc nội tiếp cùng chắn cung ED) suy ra tam giác ABD đồng dạng với tam giác ACE (g-g) nên có AD.AC =AE.AB b)(2đ) ta có éBEC = éBDC = 900 ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn ) suy ra BD^ AC, EC^ AB , vậy BD và EC là hai đường cao của tam giác ABC và H là trực tâm của tam giác ABC . Suy ra AH vuông góc với BC tại K . c)(2đ) Ta có éANM=éMON ( góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây với góc ở tâm cùng chắn ) mà OA là tia phân giác của góc MON (tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau) nên éAON =éMON suy ra éAON=éANM=éMON (1) Ta lại có éANO =éAKO =900 ị Tứ giác ANKO nội tiếp ( tứ giác có hai đỉnh kề cùng nhìn một cạnh dưới một góc vuông ) ịéAKN =éAON (Hai góc nội tiếp cùng chắn cung AN) (2) Từ (1) và (2) suy ra éAKN =éANM (đpcm) 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ Bài5 (2điểm) a) Ta có 1+a+b+c+ab+bc+ac = (vì a2+b2+c2 =1) = (luôn đúng ) b) Do điều kiện a2+b2+c2 =1 (2) Từ (2) suy ra (1+a)(1+b)(1+c) (3)công thêm hai vế của (3) với 1+a+b+c+ab+bc+ca ta có abc +2(1+a+b+c+ab+bc+ca) ³ 1+a+b+c+ab+bc+ca ³0 (theo CM của ý a). 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ ----------------------------------Hết -------------------------------
File đính kèm:
- De thi dap an tuyen sinh 10 Dai tra Mon Toan 4.doc