Đề và đáp án thi giữa học kì II Toán Lớp 5 - Năm học 2013-2014
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án thi giữa học kì II Toán Lớp 5 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌ TÊN: LỚP:... TRƯỜNG Số báo danh ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2013 -2014 Môn TOÁN – LỚP 5 (Ngày: / /2014) Thời gian làm bài: 40 phút Giám thị Số mật mã Số thứ tự "------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Điểm Giám khảo Số mật mã Số thứ tự Câu 1: ( 0, 5 đ ) Câu 2: ( 0, 5 đ ) Câu 3: ( 0, 5 đ ) Câu 4: ( 0, 5 đ ) Câu 5: ( 0, 5 đ ) Câu 6: ( 0, 5 đ ) Câu 1: ( 1 đ ) Câu 2: ( 1 đ ) Phần 1: Mỗi bài dưới đây có kèm theo một số câu trả lời a, b, c, d (Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất) 0,52 dm3 = ......... cm3 , số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : a. 5,2 b. 52 c. 520 d. 5200 Một hình tròn có đường kính 3,4 cm thì có diện tích là: a. 9,0746 cm2 b. 10,676 cm2 c. 21,352 cm2 d. 36,2984 cm2 Một tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là dm và dm thì có diện tích là: a. dm2 b. dm2 c. dm2 d. dm2 Một bể nước hình hộp chữ nhật dài 4m, rộng 3m, cao 2,5m. Biết rằng bể đang chứa nước đến 25% thể tích của bể. Số lít nước hiện chứa trong bể là: a. 2500 lít b. 3000 lít c. 5000 lít d. 7500 lít Một hình tròn chu vi 37,68 dm thì có bán kính là: a. 6 dm b. 8 dm c. 10 dm d. 12 dm Có 40 bạn lớp 5 đăng kí học các môn thể thao (tỉ số phần trăm được ghi trên biểu đồ). Có bao nhiêu bạn đăng kí học bơi lội ? a. 12 bạn b. 14 bạn c. 28 bạn d. 35 bạn Phần 2: Tính (có đặt tính) 37,86 x 0,68 69,35 : 1,9 ............ ......... ......... ......... ......... ......... Tìm x : 2,4 x x = 86,52 : 3,5 ......... ......... ......... ................. T5 GHKII -1314 HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT "---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 3: ( 0,5 đ ) Câu 4: (1 đ) Câu 5: (1,5 đ) Câu 6: ( 2 đ ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Số học sinh giỏi của lớp 5A là 5 học sinh, chiếm 12,5% tổng số học sinh của lớp. Lớp 5A có tất cả ........... học sinh. Tính: 512,3 : ( 31,4 – 30,9 ) + 4,15 x 3,06 ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... Điền vào ô trống: Hình lập phương Cạnh Diện tích 1 mặt Diện tích xung quanh Diện tích toàn phần Thể tích 84,64 cm2 778,688 cm3 Một hình thang vuông ABCD có AB = 5 dm, DC = 12 dm. Trên DC lấy điểm E sao cho DE = DC (như hình vẽ) Biết diện tích của hình tam giác BEC là 6 dm2 Tìm diện tích hình thang ABCD. ....................................... ....................................... ....................................... ....................................... ....................................... ....................................... ....................................... ....................................... ....................................... ....................................... ....................................... HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2013-2014 Môn: TOÁN – Lớp 5 (Ngày / /2014) 3 điểm 7 điểm Câu 1: ( 1 đ ) Câu 2: ( 1 đ ) Câu 3: ( 0,5 đ ) Câu 4: ( 1 đ ) Câu 5: (1,5 đ) Câu 6: (2 đ) Phần 1: 1/ c. 520 ; 2/ a. 9,0746 cm2 ; 3/ d. dm2 4/ d. 7500 lít ; 5/ a. 6 dm ; 6/ b. 14 bạn HS chọn đúng mỗi kết quả được 0, 5 đ Phần 2: Đặt tính rồi tính: 37,86 x 0,68 = 25,7448 69,35 : 1,9 = 36,5 HS thực hiện đúng mỗi phép tính 0,5 đ Tìm x : 2,4 x x = 86,52 : 3,5 à 2,4 x x = 24,72 à x = 24,72 : 2,4 à x = 10,3 HS chuyển đúng , kết quả đúng được 1 đ Tống số học sinh của lớp 5A là 40 học sinh. HS điền đúng kết quả được 0, 5 đ Tính: 512,3 : ( 31,4 – 30,9 ) + 4,15 x 3,06 à = 512,3 : 0,5 + 4,15 x 3,06 à = 1024,6 + 12,699 à = 1037,299 HS thực hiện đúng thứ tự các phép tính , kết quả đúng được 1 đ Điền: Cạnh Diện tích xung quanh Diện tích toàn phần 9,2 cm2 338,56 cm2 507,84 cm2 HS điền đúng mỗi kết quả được 0,5 đ Sai hoặc thiếu tên đơn vị trừ chung 0,5đ Giải Độ dài đoạn thẳng DE: 12 x 3 : 4 = 9 (dm) 0,5 đ Độ dài cạnh đáy EC của tam giác BEC: 12 – 9 = 3 (dm) 0,5 đ 0,5 đ Chiều cao của tam giác BEC cũng là chiều cao của hình thang ABCD: 6 x 2 : 3 = 4 (dm) Diện tích hình thang ABCD là : ( 5 + 12 ) x 4 : 2 = 34 (dm2) 0,5 đ Đáp số : 34 dm2 Mỗi bước đúng ( lời giải, phép tính & kết quả ) được 0,5 đ Ghi sai hoặc thiếu đáp số; sai tên đơn vị hay cách trình bày trừ chung 0,5 đ HS có thể dùng cách khác, nếu chính xác vẫn được trọn điểm
File đính kèm:
- de-GHKII-TOAN5-1314.doc