Đề và đáp án kiểm tra 1 tiết Toán Lớp 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án kiểm tra 1 tiết Toán Lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 1 Câu 1: Giải các phương trình sau: a) 7x- 4 = 3x +1 b) (3x -7 )( x+ 5) = (x+5)(3-2x) c) d) Câu 2: 1) cho a> b chứng minh : 4-a < 5-b 2)Giải bất phương trình sau rồi biểu diễn tập nghiệm trên trục số: £ Câu 3: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc là 45 km/h. Khi đến B, người đó làm việc hết 30 phút rồi quay trở về A với vận tốc là 30 km/h. Biết tổng thời gian thừ lúc đi đến lúc về đến A là 6 giờ 30 phút. Hãy tính quãng đường AB. Câu 4: Cho x + 2y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của A = x2 + 2y2 Đáp án Câu Ý Nội dung Điểm Câu1 a 7x-3x = -1-4 4x=-5 x=-1,25 vậy tập nghiệm của phương trình là S= -1,25 0,25 0,25 b) (x-3)(6x+2)=0 hoặc x-3=0 x=3 hoặc 6x+2=0 x=1/3 vậy tập nghiệm của phương trình là: S= 1/3; 3 0,25 0,25 0,25 0,25 c) đkxđ: phương trình đã cho tương đương với 1+x+1 = 3x +5 2x = -3 x= -1,5 ( thỏa mãn đkxđ) Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = -1,5 0,25 0,25 0,25 0,25 d) với x 0,5 ta có phương trình 2x-1 +x + 3 = 0 3x = -2 x =-2/3 (loại) với x< 0,5 ta có phương trình 1-2x +x+3 =0 x= 4 ( Loại) Vậy phương trình đã cho vô nghiệm 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 2 1) vì a -b suy ra 3-a > 3-b (1) vì 5>3 nên 5-a > 3-a (2) từ (1) và (2) ta có : 5-a >3-b 0,25 0,25 0,25 2) 3(x-1) 2(x-4) x - 5 vậy tập nghiệm của bất phương trình là x/ x-5 Biểu diễn trên trục số 0 / / / / / / / / !/ / / / / / [ -5 0,25 0,25 0,25 câu 3 Gọi chiều dài quãng đường AB là x km (x>0) thời gian khi đi là: thời gian khi về là lập được phương trình 0,25 0,25 0,25 câu 4 Cách 1: từ x+2y =1 vậy: A= (1-2y)2 +2y2 =6y2 - 4y +1 =6( y- + dấu = xảy ra khi y=1/3 x=1/3 vậy Min A =1/3 khi x=1/3;y=1/3 C 2:dụng bất đẳng thức Bu nhi a –cốp xki ta có: 3A =(12+ đẳng thức xảy ra khi : x=y= vậy Min A =1/3 khi x=y=1/3 0,25 0,5 0,25 0,5 0,25 0,25 Đề 2 Câu 1: Giải các bất phương trình sau: a) 2x +3 > 5. b) 3- 2 (x - 1) 3x +10 Câu 2: Với giá trị nào của x thì giá trị của biểu thức x + 2 không lớn hơn giá trị của biểu thức Câu 3: Giải phương trình : = 2x - 6 Câu 4 a) Cho a < b, hãy so sánh 2a + 1 và 2b + 1 b) Cho x + 4y = 1.Chứng minh rằng x2 + 4y2 đề 3 Câu 1:Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập hợp nghiệm của chúng trên trục số. a) 2x -1< 5. b) 4x - (x - 1) 2x +8 Câu 2: Với giá trị nào của x thì giá trị của biểu thức x-5 không nhỏ hơn giá trị của biểu thức Câu 3: Giải phương trình : = 2x +1 Câu 4 a) Cho a >b, hãy so sánh - 2a + 1 và - 2b + 1 b) Cho x + 4y = 1.Chứng minh rằng x2 + 4y2 Đáp án Đề 2 đề 3 1) a) 2x + 3> 5 2x > 2 x >1 Vậybất phươg trình có tập hợp nghiệm 0 1 / / / / / / / / / / / / / / / ( ( b) 3- 2(x -1) 3x +10 3-2x+2 3x+10 -2x-3x 10-5 -5x 5 x -1 Vậybất phươg trình có tập hợp nghiệm / / / / / / / / / / / / / / / -1 2) Giải bất phương trình x+2 3(x+2) 2x+1 3x+6 2x+1 3x-2x 1-6 x -5 Vậy với x -5 thìgiá trị của biểu thức x + 2 không lớn hơn giá trị của biểu thức 3) Giải phương trình = 2x - 6 Xét = x+3 nếu x+30 x-3 = - x- 3 nếu x+3<0 x<-3 Muốn tìm nghiệm của phương trình đã cho ta giải phương trình sau a)Tại x-3,ta có x+3 = 2x-6 x -2x = - 6 - 3 -x = -9 x = 9( thỏa mãn ) b) Tại x< -3 ta có - x-3 = 2x-6 -x - 2x = - 6 + 3 -3x = -3 x = 1(không thỏa mãn) Vậy phương trình đã cho có nghiệm:x = 9 4)Từ x +4y = 1 suy ra x = 1- 4y x2 - 4y2 - =(1-4y)2+4y2 - = 1-8y +20y2 - = với mọi y Vì vậy x2 + 4y2 .Dấu bằng xảy ra khi X = và y = a) 2x - 1< 5 2x < 6 x < 3 Vậybất phươg trình có tập hợp nghiệm 0 3 )/ / / / // b) 4-(x - 1) 2x + 8 4- x +1 2x +8 -x -2x 8 -5 -3x 3 x -1 Vậybất phươg trình có tập hợp nghiệm / / / / / / / / / / -1 0 2) Giải bất phương trình x-5 3(x-5) 2x+1 3x-152x+1 3x-2x1+15 x 16 Vậy với x16 thì giá trị của biểu thức x-5 không nhỏ hơn giá trị của biểu thức 3) Giải phương trình = 2x +1 Xét = x + 3 nếu x - 3 0 x 3 = - x + 3 nếu x - 3<0 x < 3 Muốn tìm nghiệm của phương trình đã cho ta giải phương trình sau a) Tại x-3, ta có x-3 = 2x+1 x-2x =3+1 -x = 4 x = - 4(không thỏa mãn) b)Tai x < 3 ta có x-3 = 2x+1 x-2x = 1 + 3 -x = 4 x = - 4( thỏa mãn ) Vậy phương trình đã cho có nghiệm:x = - 4 4)Từ x +4y = 1 suy ra x = 1- 4y x2 - 4y2 - =(1-4y)2+4y2 - = 1-8y +20y2 - = với mọi y Vì vậy x2 + 4y2 .Dấu bằng xảy ra khi X = và y = ĐỀ : 4 I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Điền dấu “X” vào ô thích hợp. Câu Nội dung Đúng Sai 1 Bất phương trình -2x – 4 0 và bất phương trình 2x + 4 0 gọi là tương đương. 2 Tập nghiệm của bất phương trình là S = 3 Bất phương trình x -3 > 0 gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn 4 Bất phương trình x - 9 0 II-TỰ LUẬN : (5 điểm) Bài 1: (1 điểm) Chứng minh rằng: Nếu a b thì Bài 2: (2 điểm) Giải các bất phương trình: a/ b/ Bài 3: (1điểm) Giải phương trình: Bài 3: (1điểm) Cho a, b là các số dương. Chứng minh rằng: HƯỚNG DẪN CHẤM A-TRẮC NGHIỆM (5 điểm) 1 2 3 4 S S Đ S II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Bài 1: (1điểm) Từ a b => (0,5điểm) => ĐPCM (0,5điểm) Bài 2: (2điểm) a/ Kết quả x < -2 (1điểm) Biểu diễn trên trục số đúng (0,5điểm) b/ Đưa được về dạng 2x2 – 4x + 3x2 + 6x – 3x – 6 5x2 + 10x + 5 + 6 (0,5điểm) Tính được kết quả: x (0,5điểm) Biểu diễn trên trục số đúng (0,5điểm) Bài 3: (1điểm) S = Bài 4: (1 điểm) (1điểm) ĐỀ 5: Bài 1 :( 1,5đ) Giải các phương trình: a) 2(x + 3) = 4x – ( 2+ x) b) Bài 2 ( 1,0đ). Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: Bài 3 (1,5đ) Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 40 km/ h. Lúc về ô tô đó đi với vận tốc 45 km/ h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB. Bài 4 (1,0đ) Chứng minh rằng: Bài 5 ( 1điểm):Giải phương trình: ĐÁP ÁN Bài Nội dung Điểm 1a 2(x+3) = 4x –(2 +x) 0,5 1b điều kiện x 0,5 0,5 2 0,5 0,5 3 -Gọi quãng đường AB là x (km), x>0 -Thời gian đi là -Thời gian về là -PT: Vậy quãng đường AB dài 180 km 0,25 0,5 0,5 0,25 4 Chứng minh rằng: Áp dụng bất đẳng thức 0,25 0.25 0.25 0,25 5 ó ó ó (100-x)( Vì ( =>100-x=0 =>x=100
File đính kèm:
- kt 1tiet 8.doc