Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì I Tiếng việt, Toán Khối 2 - Năm học 2009-2010
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì I Tiếng việt, Toán Khối 2 - Năm học 2009-2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học: 2009-2010 MÔN THI: TIẾNG VIỆT- LỚP 2 I/KIỂM TRA ĐỌC: 1-Đọc thành tiếng: –Giáo viên cho học sinh bốc thăm các bài tập đọc sau đây: 1. Sáng kiến của bé Hà SGK/78; Đọc từ: Ở lớpcụ già. Câu hỏi : Hai bố con Hà chọn ngày nào làm “ngày ông bà”? 2. Bông hoa Niềm vui SGK/104 Đọc từ: Mới sáng . của hoa. Câu hỏi: Mới sáng tinh mơ, Chi đã vào vườn hoa để làm gì ? 3. Câu chuyện bó đũa SGK/112; Đọc từ: Thấy các con.. dễ dàng. Câu hỏi: Tại sao bốn người con không ai bẻ gãy được bó đũa ? 4. Hai anh em SGK/119; Đọc từ: Ở cánh đồng của anh. Câu hỏi: Người em nghĩ gì và đã làm gì ? 5. Con chó nhà hàng xóm SGK/128 ; Đọc từ : bé rất thích chó ...............bất động trên giường. Câu hỏi : Khi bé bị thương, Cún đã giúp bé như thế nào ? 2-Đọc thầm và làm bài tập: (30 phút) – Đọc thầm bài: “Hai anh em” (Sách Tiếng Việt 2 – Tập 1 Tr: 119) – Học sinh đọc thầm và khoanh vào câu trả lời đúng : *Câu 1: Hai anh em sống với nhau như thế nào? a-Rất yêu thương nhau. b-Rất yêu thương và giúp đỡ nhau. c-Rất yêu thương và lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau. *Câu 2: Vì sao người anh lại yêu thương em mình đến thế? a-Em sống một mình. b-Em sống một mình có đủ cơm ăn, áo mặc. c-Em sống một mình rất vất vả. *Câu 3: Điền dấu câu nào vào chỗ chấm trong câu sau: Em sống một mình tuy vất vả nhưng có đủ cơm ăn.áo mặc a-Dấu chấm. b-Dấu phẩy. c-Dấu chấm hỏi. *Câu 4: Trong các từ sau: “hiền lành, vất vả, ôm nhau” . Từ nào là từ chỉ đặc điểm? a-Vất vả. b-Hiền lành. c-Ôm nhau. II/ KIỂM TRA VIẾT: 1/Viêt chính tả (15 phút). –Bài viết: “Bông hoa Niềm Vui” (Sách Tiếng Việt 2 T1 Tr 96) –Học sinh viết đoạn “ Những bông hoa màu xanh..vẻ đẹp của hoa.” 2/Tập làm văn: (25 phút). Đề bài: Viết một đoạn văn (từ 3 đến 5 câu) kể về ông (bà, cha hoặc mẹ) của em, theo gợi ý sau: a) Ông (bà, cha hoặc mẹ) của em bao nhiêu tuổi? b) Ông (bà, cha hoặc mẹ) của em làm nghề gì? c) Ông (bà, cha hoặc mẹ) của em yêu quý, chăm sóc em như thế nào? ĐÁP ÁN I/KIỂM TRA ĐỌC. 1- Đọc thành tiếng: (6 điểm) –Đọc đúng tiếng đúng từ 3 điểm: (Đọc sai 3 tiếng 2,5đ; sai 3-5 tiếng 2đ; sai 6-10 tiếng 1,5đ; sai 11-15 tiếng 1đ; sai 16-20 tiếng 0,5đ; sai 20 tiếng 0đ). –Đọc ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu: 1 điểm. –Đọc đúng tốc độ 40 chữ trong 1 phút: 1 điểm. –Trả lời đúng câu hỏi: 1 điểm. 2- Đọc thầm và làm bài tập: (4 điểm) –Câu 1: ý c –câu 2: ý c –câu 3: ý b –câu 4: ý b II/KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) 1-Viết chính tả: 5 điểm (Học sinh viết đúng; sạch đẹp không mắc lỗi) –Sai về âm; vần, thanh mỗi lỗi trừ 0,5đ. 2-Tập làm văn: Học sinh viết được đoạn văn 3-5 câu rõ ràng đúng nội dung đề bài 5đ. –Tuỳ vào mức độ sai sót về từ, câu mà giáo viên chấm điểm cho phù hợp. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học: 2009-2010 MÔN THI: TOÁN - LỚP 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM /3 điểm . Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Tháng 11 có bao nhiêu ngày? A. 28 B. 29 C. 30 D. 31 Tuần này, thứ tư là ngày 24 tháng 12. Vậy ngày 31 tháng 12 là ngày thứ mấy? A. thứ ba B. thứ tư C. thứ bảy D. chủ nhật 3 Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống: a/ Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng số trừ. b/ Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng cộng số hạng kia. c/ Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ số hạng đã biết. d/ Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu. II. PHẦN TỰ LUẬN / 7 điểm: Câu 1: (1điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm a/ 60,61,,,.,65,.67...,,70. b/ 1dm =.cm. 50cm =dm Câu 2 : ( 2,5 điểm) Đặt tính và tính : 32 + 17 ; 26 + 25 ; 72 – 17 ; 100 – 9 ; 100 – 24 .............. ............. .............. ............. ................ .............. .............. .............. .............. .................. ............. .............. ............... ............. ................. Câu 3 : ( 1 điểm) Tìm x : 89 – x = 46 x + 5 = 45 Câu 4 : (1,5điểm)Lớp 2A có 29 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A 6 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh? Câu 5: ( 0,5 điểm) Viết một phép cộng có các số hạng bằng tổng ................................................................................................................................... Câu 6: ( 0,5 điểm ) Có ..hình chữ nhật ĐÁP ÁN I Phần trắc nghiệm :(3đ) Mỗi câu 1đ Câu 1 : ý c đ s đ đ Câu 2 : ý b Câu 3 : a/ Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng số trừ. b/ Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng cộng số hạng kia. c/ Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ số hạng đã biết. d/ Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu. Điền đúng mỗi ý thì được 0,25 điểm. II. Phần tự luận : 7 điểm Câu 1: 1điểm (Câu a: 0,5đ; câu b: 0,5đ) Câu 2: 2,5 điểm Học sinh tính đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm. ( 0,5điểm x 5 = 2,5 điểm) + Học sinh đặt tính đúng mỗi phép tính đạt 0.25 điểm ( 0.5điểm x 4 = 1 điểm). + Học sinh tính đúng kết quả mỗi phép tính đạt 0.25 điểm.( 0.25điểm x 4 = 1điểm) Câu 3: 1 điểm . Mỗi bài 0,5đ Câu 4: 1,5 điểm: ( lời giải đúng 0,5đ; phép tính đúng 0,5đ; đáp số đúng 0,25đ ,tóm tắt đúng : 0,25đ) Câu 5: 0,5 điểm (Viết đúng phép tính 0 + 0 = 0) Câu 6 : 0,5 điểm (Điền đúng số 9) Nam Phước, ngày 14 tháng 12 năm 2009 Người lập Nguyễn Thị Thao
File đính kèm:
- De kiem tra cuoi K10910 lop 2.doc