Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì I Toán cấp Tiểu học

doc11 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 306 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì I Toán cấp Tiểu học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 kiểm tra cuối học kì I. - năm học 2007- 2008
 Môn toán Lớp 2
 Thời gian làm bài 40 phút 
 Họ và tên học sinh: ......................................................................Lớp: ..........
Bài 1. (1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống:
40
41
42
43
44
45
46
49
50
51
52
55
56
57
58
59
60
62
63
64
65
67
68
69
70
71
73
74
76
77
78
79
80
81
82
84
85
86
87
89
Bài 2. 
a. Tính nhẩm: (1 điểm)
17 – 9 = 
 5 + 8 = 
 16 – 8 = 
15 – 8 = 
b. Đặt tính rồi tính: (3 điểm)
 68 + 27 = 	 56 + 44 = 	 	90 – 32 = 
 .	 	......
 .	 	.
 .	 	.
 71 + 25 = 	 73 – 35 = 	 	88 – 36 = 
 .	 	.
 .	 	.
 .	 	.
Bài 3. (2 điểm) 
a. Điền các ngày còn thiếu trong tờ lịch sau:
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
1
1
2
5
6
7
10
11
12
13
14
15
16
19
20
21
23
24
25
28
30
31
b. Xem tờ lịch trên và cho biết:
Ngày tết dương lịch (ngày 1 tháng 1) là thứ mấy? ...............
Các ngày thứ sáu trong tháng 1 là ngày nào? ...............................
Bài 4. (0,5 điểm) Nhận dạng hình:
Khoanh tròn vào chữ cái có kết quả đúng
Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là:
A. 3 B. 4 C. 5
Bài 5 : (0,5 điểm) Điền số thích hợp để được phép tính đúng:
39
 +
=
78
 -
=
Bài 6: (2 điểm)
 Bạn An cân nặng 32 kg, bạn Bình nhẹ hơn bạn An 7 kg. Hỏi bạn Bình cân nặng bao nhiêu kilôgam ?
 	.... 	.... 	.... 	....
 Giáo viên chấm
 (kí, ghi rõ họ tên)  kiểm tra cuối học kì I. - năm học 2007 - 2008
 Môn toán Lớp 1
 Thời gian làm bài 40 phút 
 Họ và tên học sinh: ......................................................................Lớp: ..........
	Bài 1: Viết:
Viết các số từ 1 đến 10: 
..............................................
b. Viết theo mẫu:
' ' ' ' 
' ' 
' ' 
' '
' ' '
' ' 
' '
' '
' ' '
' ' 
' '
	 4	 .....	 ......	 ...	
	c. Viết theo mẫu: 3: ba	5:....	7: .... 9:.....
	Bài 2: Tính:
a. 
 7
+
 3
 5
+
 4
 8
- 
 3
 ...	 ....	 
	b. 	3 + 6 – 2 = ...	 5 + 2 + 2 = ...	 8 – 0 – 3 = ...
	Bài 3: Viết các số 5, 8, 9, 3, 7:
	Theo thứ tự từ lớn đến bé: ............................
 Theo thứ tự từ bé đến lớn: .............................
	Bài 4: 
Số
? 4 + 
= 9;
 8 - 
= 3;
 + 5 = 9
	Bài 5 : 
	a. Viết phép tính thích hợp:
	 Tùng có : 5 viên bi
 Lan có : 4 viên bi
	 Hai bạn có tất cả : .. viên bi?
 b. Điền số thích hợp vào phép tính 
+
=
9
 Giáo viên chấm bài
 (Ký ghi rõ họ tên)
 kiểm tra cuối học kì I - năm học 2007- 2008
 Môn toán Lớp 3
 Thời gian làm bài 40 phút 
 Họ và tên học sinh: ......................................................................Lớp: ..........
Bài 1. 
a. Tính nhẩm : 
 6 x 5 = ...... 	27 : 3 = ..... 54 : 6 = .........	 9 x 5 = ............
 3 x 9 = ...... 	72 : 9 = ...... 49 : 7 = .........	 4 x 9 = ........... .
 b. Đặt tính rồi tính:
 35 x 4 309 x 2 944 : 4 834 : 6
 ...... ..... ...... 	 ...... . . 
 ...... ..... ...... 	 ...... . . 
 ...... ..... ...... 	 ...... . . 
 ...... ..... ...... 	 ...... . . 
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức 
 	 a. 21 x 3 : 7 	 b. 82 + 18 : 6
 	 ........... ............ . 
 	 ........... ............ . 
Bài 3 Một cửa hàng bán lương thực ngày thứ nhất bán được 88 kg gạo, ngày thứ 2 bán được số gạo ngày thứ nhất. Hỏi cả 2 ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
..............	................................................... 
..............	................................................... 
..............	................................................... 
..............	................................................... 
..............	................................................... 
Bài 4: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a. Chu vi hình chữ nhật có chiều dài là 18 cm, chiều rộng là 10 cm là:
A. 28 cm 	B. 56 cm	 	C. 72 cm	D. 162 cm
b. Thứ ba là tết dương lịch (ngày 1 tháng1) vậy ngày 12 tháng 1 là thứ mấy. 
 A. Thứ 7 B. Thứ 2 C. thứ 6 D. Chủ nhật
Họ và tên người chấm bài
kiểm tra cuối học kì I - năm học 2007- 2008
Môn toán Lớp 4
Thời gian làm bài 40 phút
 Họ và tên học sinh: ......................................................................Lớp: ..........
Phần A.(4 điểm) Khoanh vào chữ cái A, B, C, D có đáp số đúng
1. Kết quả phép cộng 672763 + 282192 là:
 A. 954955 	B 854855	C. 964845	D. 865845
2. Kết quả của phép trừ 729035 - 48382 là:
 A. 686653	 	B. 676663	C. 680653	D. 780553
3. Kết quả phép nhân 234 x 42 là:
A. 8828 	 	 B. 9818 	 C. 9888 	 D. 9828 
4. Kết quả phép chia 94329 : 47 là:
A. 2006	 B. 2007	 C. 2008	 D. 2010
Phần B. (6 điểm)
Bài 1. (3 điểm) Đặt tính rồi tính
a. 4725 : 15	b. 2448 : 24	c. 35136 : 18
 ......... ...........	................. . . 
 ......... ...........	................. . . 
 ......... ...........	................. . . 
 ......... ...........	................. . . 
 ......... ...........	................. . . 
 d. 456 x 35	 e. 248 x 321	 g. 1163 x 125
 ......... ...........	................. . . 
 ......... ...........	................. . . 
 ......... ...........	................. . . 
 ......... ...........	................. . . 
 ......... ...........	................. . . 
 ......... ...........	................. . . 
Bài 2: (3 điểm)
Trường Tiểu học Kim Sơn bổ sung vào thư viện 348 quyển sách giáo khoa và sách tham khảo. Số sách giáo khoa ít hơn số sách tham khảo là 16 quyển. Hỏi trường đã bổ sung vào thư viện mỗi loại sách bao nhiêu quyển?
Tóm tắt: ............................................................................. 
................................................................................... 
................................................................................... 
................................................................................... 
................................................................................... 
................................................................................... 
................................................................................... 
................................................................................... 
................................................................................... 
................................................................................... 
................................................................................... 
................................................................................... 
................................................................................... 
 Giáo viên chấm bài
 (Ký ghi rõ họ tên) 
Hướng dẫn chấm thi cuối học kì I
môn toán Lớp 2. năm học 2007-2008
Bài 1: (1 điểm ) Học sinh điền đúng từ 8 đến 10 số cho 1 điểm, điền đúng từ 5 đến 7 số cho 0,5 điểm
Bài 2: (4 điểm) 
a. (1 điểm). Mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm. 
b. (3 điểm) HS đặt tính đúng cho 0,25 điểm, tính đúng cho 0,25 điểm mỗi ý
Bài 3: 2 điểm . a. Học sinh điền được từ 8 -10 ngày cho 1 điểm, điền được 5 - 7 ngày cho 0,5 điểm.
 b. Học sinh làm đúng mỗi ý cho 0,5 điểm 
Bài 4: 0,5 điểm Khoanh vào chữ C cho 0,5 điểm
	 Khoanh vào chữ B cho 0,25 điểm
	 Khoanh vào chữ A cho 0,25 điểm
Bài 5: 0,5 điểm Nếu học sinh điền đúng mỗi phép tính	0,25 điểm
Bài : 6 2 điểm Có lời giải đúng cho 0,5 điểm
	 Nêu phép tính và tính đúng cho 1 điểm
	 Nêu đáp số đúng cho 0,5 điểm
 Nên khuyến khích học sinh tóm tắt bài toán
Hướng dẫn chấm thi cuối học kì I
môn toán Lớp 1 năm học 2007-2008
Bài 1: 2,5 điểm
Phần a: 0,75 điểm Nếu học sinh viết được 3 đến 5 số theo thứ tự cho 0,25 điểm, viết 6 đến 7 số cho 0,5 điểm,viết 8 đến 10 số cho 0,75 điểm.
Phần b. 0,75 điểm. Điền đúng 1 số cho 0,25 điểm, đúng 2 số cho 0,5 điểm.
Phần c. 1 điểm. Viết đúng một số cho 0,5 điểm; đúng 2 số cho 0,75 điểm
Bài 2: 2,5 điểm 
Thực hiện đúng mỗi phép tính cho 0.5 điểm ở mỗi phần
Nếu học sinh làm đúng tất cả các phép tính vẫn chỉ cho 2,5 điểm. Giáo viên ghi nhận xét khả năng học toán của các học sinh này và đánh giá, nhận xét vào cuối kì.
Bài 3: 1 điểm 
Học sinh viết theo thứ tự đúng cho mỗi phần 0,5 điểm 
Bài 4: 1 điểm Điền đúng mỗi số cho 0,5 điểm; đúng cả 3 số cho 1 điểm 
Bài 5: 3 điểm 
a.Học sinh điền đúng phép tính cho 1 điểm, đúng kết quả cho 1 điểm 
b. Cho 1 điểm 
Hướng dẫn chấm thi cuối học kỳ 1 
Môn toán lớp 3 - năm học 2007 - 2008
Bài1: (4,0 điểm)
a. (2 điểm) học sinh làm đúng mỗi phép tính 0,25 đ
b. (2 điểm) Đặt tính đúng 0,25 điểm, tính đúng 0,25 điểm
Bài 2: (2,0 điểm)
Tính giá trị của biểu thức 	(Học sinh làm đúng mỗi ý được 0,5 điểm)
 	 a. 21 x 3 : 7 	 b. 82 + 18 : 6 .
 	 63 : 7 cho 0,5 điểm	 82 + 3 cho 0,5 điểm .
	 9	 cho 0,5 điểm	 85 	 cho 0,5 điểm	.
Nếu HS nêu kết quả luôn 1/2 số điểm
Bài 3: (3,0 điểm). 
	 - Học sinh nêu đúng câu lời giải được 0,5 điểm, 
Tìm được số gạo ngày thứ 2 bán được cho 1,25 điểm
 - Học sinh nêu đúng câu lời giải được 0,5 điểm, 
Tìm được số gạo bán trong 2 ngày cho 0,5 điểm 
Ghi đúng đáp số cho 0,25 điểm
Bài 4: (1,0) điểm
	 HS khoanh vào chữ cái đúng đáp số 0,5 điểm mỗi phần
Lưu ý: Học sinh làm cách khác nhưng có kết quả đúng đầy đủ lời giải vẫn cho điểm tối đa./.
Hướng dẫn chấm thi cuối học kỳ 1 
Môn toán lớp 4 - năm học 2007 - 2008
Phần A : (4,0 điểm)
Khoanh đúng mỗi câu trả lời đúng cho 1 điểm
1. A	2. C;	3. D. ;	4. B. 
Phần B
Bài 1: (3,0 điểm).
Đặt tính đúng 0,25 điểm. Tính đúng 0,25 điểm mỗi phần
Bài 2: (3,0 điểm)
Tóm tắt đúng 0,5 điểm
- Học sinh nêu đúng câu lời giải được 0,25 điểm
Tìm được 2 lần số sách giáo khoa hoặc 2 lần số sách tham khảo 0,5 điểm
- Học sinh nêu đúng câu lời giải được 0,25 điểm
Tìm được số sách giáo khoa hoặc số sách tham khảo 0,5 điểm
- Học sinh nêu đúng câu lời giải được 0,25 điểm
Tìm được số sách tham khảo hoặc số sách giáo khoa 0,5 điểm
Đáp số đúng cho 0,25 điểm
Lưu ý: Bài giải thực hiện đúng đến đâu lấy điểm đến đó. Học sinh làm cách khác nhưng có kết quả đúng, đầy đủ lời giải vẫn cho điểm tối đa./.
Phòng GD&ĐT Quế Phong
Dự trù kinh phí 
khảo sát chất lượng học kì I năm học 200 – 2004
 Kính gửi: lãng đạo Phòng GD&ĐT 
Tên tôI là : Tăng Xuân Sơn:
Chuyên viên Phòng GD&ĐT 
TôI lập bản dự trù kinh phí thi khảo sát chất lượng học kì 1 khối 1 và khối 2 và đề nghị lãnh đạo duyệt như sau
	i. Kế hoạch POTO 
Lớp 1: Đề thi Tiếng việt 2 đề (Kiểm tra đọc, viết) 2 trang Toán 1 đề 1 trang
 	Đáp án 2 trang
	Tổng số trang 5 trang x 110 lớp = 550 trang (A4)
Lớp 2: Đề thi Tiếng việt 2 đề (Kiểm tra đọc, viết) 3 trang Toán 1 đề 1 trang
 	Đáp án 3 trang
	Tổng số trang 7 trang x 115 lớp = 805 trang (A4)

File đính kèm:

  • docDe KSDK lan 2 lop 5.doc