Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì I Toán Lớp 4 - Đề 2 - Năm học 2013-2014

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 373 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì I Toán Lớp 4 - Đề 2 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường ĐỂ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp..	 Năm học: 2013-2014
Họ và tên..	 Môn: Toán: Khối 4( VNEN)
 Thời gian: 40 phút 
 Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi.
Người chấm.
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1điểm) 
a) 26 x 108 = 108 x .......... b) 4 giờ 25 phút = .................phút
c) 2500kg = ........... tạ d) 27dm2 = ...................... cm2
Bài 2: Điền số vào chỗ chấm: (1 điểm) 
a) 87100 = 871 x y. Số y là: ...............
b) Trong các số: 455 ; 350 ; 6806 ; 70440 ; 5675, số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là.............................................................................................................
Bài 3: Dãy số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là dãy nào? (1 điểm) 
A. 8605 ; 8650 ; 8467 ; 8506
B. 8506 ; 8560 ; 8605 ; 8650
C. 8650 ; 8605 ; 8560 ; 8506
Bài 4: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 
a) 71384 + 870456 b) 975107 – 84560
................................. ............................
................................ ..............................
................................. .............................
................................ ..............................
c) 775 x 205 d) 10 625 : 25
................................ ...............................
................................ ...............................
............................... ...............................
Bài 5: Tìm X : (1 điểm) 
a) X : 9 = 3864 : 7 b) 72453 + X = 54721 x 4
..................................... ..........................................
..................................... ..........................................
..................................... ...........................................
..................................... .......................................... 
Bài 6: Ghi Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô (1 điểm) 
a) Số chia hết cho 2 là số chẳn
b) Các số chẳn có chữ số tận cùng là: 1, 3, 5, 7, 9
c) Khi đặt tính và tính, phép nhân 456 x 156 có hai tích riêng
d) 1m2 thì gấp 10 000 lần 1cm2 	
Bài 7: Trong hình vẽ bên có: (1 điểm) 
A. Hai góc vuông và hai góc nhọn
B. Hai góc vuông và hai góc tù
C. Hai góc vuông, một góc nhọn và một góc tù	
Bài 8: (2 điểm)
Một mảnh đất hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh liên tiếp bằng 307m. Chiều dài hơn chiều rộng là 97 m. Tính diện tích mảnh đất đó?
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 4 (VNEN)
Năm học: 2013 -2014
Bài 1: ( 1 điểm ) đúng mỗi ý được 0,25 đ:
a) 26 x 108 = 108 x 26 b) 4 giờ 25 phút = 265 phút
c) 2500kg = 25 tạ đ) 27dm2 = 2700cm2 
Bài 2: ( 1 điểm ) đúng mỗi ý được 0,5 đ
a) Số y là : 100
b) 350 ; 70440
Bài 3: ( 1 điểm ) Dãy số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
B. 8506 ; 8560 ; 8605 ; 8650.
Bài 4: ( 2 điểm ) Học sinh làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
a) 71384 + 870456 b) 975107 - 84560
 71384 975107
 + -
 870456 84560
 ............. ...............
 941840 890547 
c) 775 x 205 d) 10625 : 25
 775 062	425
 X 125
 205	 	00
 ..........
 158875
Bài 5: ( 1 điểm ) Tìm X
a) X : 9 = 3864 : 7	 b) 72453 + X = 54721 x 4
 X : 9 = 552 72453 + X = 218884
 X = 552 x 9 X = 218884 - 72453
 X = 4968 X = 146431
Bài 6 : (1 điểm)
a) Số chia hết cho 2 là số chẳn ( Đ ) 
b) Các số chẳn có chữ số tận cùng là : 1,3,5,7,9 ( S )
c) Khi đặt tính và tính, phép nhân 456 x 156 có hai tích riêng ( S )
d) 1m2 thì gấp 10 000 lần 1cm2 ( Đ)
Bài 7 : (1 điểm) 
C. Hai góc vuông, một góc nhọn và một góc tù
Bài 8 : (2 điểm )
 Bài giải
 Số đo chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật : 0,25
 ( 307 – 97 ) : 2 = 105 ( m ) 0,5
 Số đo chiều dài mảnh đất : 0,25
 307 – 105 = 202 ( m ) 0,5
 Diện tích mảnh đất : 0,25
 202 x 105 = 21210 ( m2 ) 0,5
 Đáp số : 21210 m2 0,25 

File đính kèm:

  • docDe Kiem tra cuoi ky IToan lop 4VNEN.doc