Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì I Toán Lớp 4 - Đề 3 - Năm học 2013-2014

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 375 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì I Toán Lớp 4 - Đề 3 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường 	ĐỂ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp..	 Năm học : 2013 - 2014
Họ và tên..	 Thời gian: 60 phút 
 Môn : Toán Khối 4 
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi KT..
Người chấm KT.
Đề bài:
Câu 1: Đọc, viết các số sau: (1 điểm)
a/ 106.905:...
b/ 20.951.006:..
c/ Tám trăm tám mươi nghìn sáu trăm linh hai:..
d/ Bảy mươi triệu hai trăm linh bốn nghìn ba trăm hai mươi: 
Câu 2: ( 1 điểm)
>
=
<
 a/ 251203  2510203 b/ 39678  36789
 c/ 315625  315625 d/ 568021  5680021
Câu 3: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm)
a/ 667851 + 441765 b/ 947253 – 185746 c/ 6535 x 452 d/ 4875 : 39 
 .. . ..
... . ..
 . ..
 .	 ..
 . ..
 . ..
 . ..
Câu 4: Tìm X: (1 điểm)
 a/ X + 4206 = 5124 b/ 3450 : X = 46 
		..
		..
		..		..
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) 
a/ 15 tấn =  yến b/ 123000 kg =  tạ
c/ 61 m2 =  dm2 d/ 60400 cm2 =  dm2
Câu 6: Điền Đ vào trước câu trả lời đúng và S vào trước câu trả lời sai: ( 1 điểm)
Trong các số 25360; 2548; 52605; 102126 có:
a/ Các số 25360; 2548; 102126 chia hết cho 2. 
b/ Số 25360; 52605 chia hết cho cả 2 và 5.	 
c/ Các số 25360; 52605; 102126 chia hết cho 3. 
d/ Số 52605 chia hết cho cả 3 và 9. 	 
Câu 7: Chọn câu trả lời đúng nhất: (1 đ) 
* Trong hình vẽ ABCD bên có : A B
a. 2 góc vuông và 2 góc nhọn 
b. 2 góc vuông và 2 góc tù 
c. 2 góc vuông, 1 góc nhọn và 1 góc tù 
d. 4 góc vuông D C
* Trong hình vẽ ABCD có:
a. Một cặp cạnh song song.
b. Hai cặp cạnh song song.
c. Hai cặp cạnh song song và bằng nhau.
d. Không có cặp cạnh song song nào.
Câu 8: (2 đ)
Trong một ngày lao động trồng cây ở vườn trường, lớp 4A và lớp 4B trồng được 793 cây. Trong đó lớp 4A trồng nhiều hơn lớp 4B 67 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
Bài giải
.
.
.
.
.
ĐÁP ÁN
Câu 1: Đọc, viết các số sau: (1 điểm) đúng mỗi câu được 0,25 điểm
a/ 106.905: Một trăm linh sáu nghìn chín trăm linh năm.
b/ 20.951.006: Hai mươi triệu, chín trăm năm mươi mốt nghìn không trăm linh sáu.
c/ Tám trăm tám mươi nghìn sáu trăm linh hai: 880.602
d/ Bảy mươi triệu hai trăm linh bốn nghìn ba trăm hai mươi: 70.204.320
Câu 2: ( 1 đ) đúng mỗi câu được 0,25 điểm
>
=
<
 a/ 251203 36789
 c/ 315625 = 315625 d/ 568021 < 5680021
Câu 3: Đặt tính rồi tính: ( 2 đ) đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a/ 667851 + 441765 b/ 947253 – 185746 c/ 6535 x 452 d/ 4875 : 39 
 667851 947253 6535 4875 39
 + 441765 - 185746 x 452 97 125 
 1109616 761507 13070 195
 32675 0
 26140
 2953820 
Câu 4: Tìm X: (1 điểm)
a/ X + 4206 = 5124	 b/ 3450 : X = 46 
 X = 5124 - 4206	 X = 3450 : 46
 X = 918	 X = 75
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: đúng mỗi ý được 0,25 điểm	
a/ 15 tấn = 1500 yến 	 b/ 123000 kg = 1230 tạ
c/ 61 m2 = 6100 dm2 d/ 60400 cm2 = 604 dm2
Câu 6: Điền đúng mỗi câu được 0,25 điểm
a. Đ b. S c. S d. Đ
Câu 7: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm:
* Trong hình vẽ bên về các góc có : c. 2 góc vuông, 1 góc nhọn và 1 góc tù 
* Trong hình vẽ bên về các cạnh có : a. Một cặp cạnh song song
Câu 8: (2 đ)
Bài giải
 Số cây lớp 4A trồng được là: (0,25 đ) 
 (793 + 67) : 2 = 430 ( cây) ( 0,75 đ) 
 Số cây lớp 4B trồng được là: (0,25 đ) 
 430 - 67 = 363 ( cây) ( 0,5 đ)
 Đáp số: Lớp 4A: 430 cây (0,125 đ)
 Lớp 4B : 363 cây (0,125 đ) 
(* Lưu ý: đối với BT 8, nếu HS làm cách khác nhưng có kết quả đúng thì vẫn được điểm.)

File đính kèm:

  • docDe Kiem tra cuoi ky IToan lop 42(1).doc