Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì I Toán Lớp 4 - Đề 4 - Năm học 2013-2014
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì I Toán Lớp 4 - Đề 4 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường: .. .. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Tên: .. MÔN TOÁN - KHỐI 4 Lớp : Năm học : 2013-2014 Thời gian: 60 phút Điểm Lời phê của thầy Người coi: ................. Người chấm: ................. Câu 1. Đọc và viết số:(1 điểm) Viết số Đọc số 265498 Năm mươi hai triệu ba trăm bốn mươi năm nghìn chín trăm bốn mươi ba Câu 2. Hãy khoanh vào trước câu trả lời đúng: (1điểm) a. Tính giá trị của biểu thức c + d nếu: c = 15 và d = 10 A. 10 B. 15 C.20 D. 25 b. 300 năm = thế kỉ A. 1 thế kỉ B. 2 thế kỉ C. 3 thế kỉ D. 4 thế kỉ c. Số 9 trong dãy số 378956761 thuộc lớp nào? A. lớp đơn vị B. lớp trăm C. Lớp chục D. lớp triệu d. 3 giờ 20 phút..phút A. 320 phút B. 300 phút C. 60 phút D. 200 phút Câu 3. (1 điểm) a. Trong các số : 75, 20, 135,128 số nào chia hết cho 2 ? A. 75, 20 B. 20,135 C. 20,128 D. 128,135 b. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: 673496673469 785312.700000+90000 Câu 4. (1 điểm) a. Trong hình tứ giác ABCD có mấy góc vuông ? A. 2 góc vuông B. 3 góc vuông A B C. 4 góc vuông D. 5 góc vuông b. Đoạn thẳng AD song song với đoạn thẳng nào? A. CH B. BH C. BC D. AB D C H Câu 5. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chổ chấm: 4kg50g =g 6 tấn 95kg = ..kg Câu 6. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 38654 – 14928 285736 + 573528 . .. . . . . 13778 : 34 2064 x 315 . . . . . . ........................... . . Câu 7. (1điểm) Số học sinh của bốn lớp lần lượt là 28 học sinh, 26 học sinh, 22 học sinh, 32 học sinh. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh? Bài giải . Bài 8.(2điểm) Hai thùng dầu chứa đựng 300 lít dầu. Thùng thứ nhất chứa ít hơn thùng thứ hai là 120 lít dầu. Hỏi thùng thứ nhất chứa bao nhiêu lít dầu và thùng thứ 2 chứa bao nhiêu lít dầu ? Bài giải . .... HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN - KHỐI 4 Năm học : 2013-2014 Câu 1. (1điểm) HS đọc và viết đúng mỗi số được 0,5 điểm. 265498: hai trăm sáu mươi năm nghìn bốn trăm chín mươi tám. Năm mươi hai triệu ba trăm bốn mươi năm nghìn chín trăm bốn mươi ba: 52345943. Câu 2. (1điểm) HS xác định đúng mỗi câu được (0,25 điểm) a. C b. B c.B d. B Câu 3. (1 điểm) a. HS xác định đúng Ý C. 20, 128 được (0,5 điểm) b. HS điền dấu >, <, = thích hợp đúng vào mỗi chỗ chấm được 0,25 điểm. Kết quả đúng là: 673496 > 673469 785312 < 700000 + 90000 Câu 4. (1 điểm) HS xác định đúng mỗi câu được (0,5 điểm) Kết quả đúng là: a. D. 5 góc vuông b. C.BC Câu 5. (1 điểm) HS viết số thích hợpđúng vào mỗi chổ chấm được 0,5 điểm. Kết quả đúng là: 4kg 50g = 4050g 6 tấn 95kg = 6095 kg Câu 6. (2 điểm) HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. Cách thực hiện phép tính đặt tính rồi tính Kết quả đúng là: 38654 – 14928 = 23726 285736 + 573528 = 859264 13736 : 34 = 404 2064 x 315 = 650160 Câu 7. (1 điểm) Bài giải Tổng số học sinh 4 lớp (0,25 điểm) 28 + 26 + 22 + 32 = 108 (học sinh)(0,25 điểm) Số học sinh trung bình mỗi lớp(0,25 điểm) 108 : 4 = 27 (học sinh)(0,25 điểm) Đáp số: 27 học sinh Câu 8. (2 điểm) Bài giải Hai lần số lít dầu thùng thứ nhất(0,25 điểm) 300 – 120 = 180 (lít)(0,25 điểm) Số lít dầu thùng thứ nhất(0,25 điểm) 180 : 2 = 90 (lít)(0,25 điểm) Số lít dầu thùng thứ hai(0,25 điểm) 90 + 120 = 210 (lít)(0,5 điểm) (0,25 điểm) Đáp số: thùng thứ nhất: 90 lít dầu thùng thứ hai: 90 lít dầu
File đính kèm:
- De Kiem tra cuoi ky IToan lop 43(1).doc