Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì I Toán Lớp 4 - Đề 7 - Năm học 2013-2014

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 472 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì I Toán Lớp 4 - Đề 7 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I 
Lớp: 	MÔN: TOÁN - KHỐI 4
Trường:...	NĂM HỌC : 2013-2014
	Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Ngườicoi: .
Người chấm: .
Bài 1: (1 điểm)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
48 dm2 =.cm2
9900 cm2 = ..dm2
 b) 36 x 11= ..
 75 x 11 =
Bài 2: ( 1 điểm)
Trong các số: 35; 57; 660; 5553.
Số nào chia hết cho 5?.....................................................
Số nào không chia hết cho 5?.........................................
Bài 3: (2 điểm)
 Đặt tính rồi tính:
 a) 718946 + 62529 b) 635260 – 72753
 .. 
 .. 
 . 
 .. 
c) 358 x 305 d) 9288 : 36
  ..
  ..
  ..
  ..
  ..
  ..
Bài 4: (1 điểm)
Tính giá trị của biểu thức:
185 + 1500 : 100 – 100 =
 =.
Tìm x: 
90 x X = 3780
...
...
Bài 5: (1 điểm)
 Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
15 tạ = ..kg
5 kg =g
Bài 6: (1 điểm)
 Đúng ghi Đ, sai ghi S:
 Hình vuông ABCD có: A B
 a) AB vuông góc với BC 
 b) AB = DC = AC 
 c) AB song song với AD 
 d) AB = BC = CD = DA D C
Bài 7: (2điểm)
 Một đội công nhân đắp đường, ngày thứ nhất đắp được 200 m. Ngày thứ hai đắp được 150 m. Ngày thứ ba đắp được bằng 1 quãng đường của ngày thứ nhất và ngày thứ hai. Hỏi trung 2
bình mỗi ngày đội đó đắp được bao nhiêu mét đường.
Bài 8: (1 điểm)
 Một thửa ruộng hình chữ nhật có tổng số đo chiều dài và chiều rộng là 320 m, chiều rộng kém chiều dài 28 m. Tính diện tích thửa ruộng đó.
..
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ ĐIỂM 
MÔN TOÁN - KHỐI 4
NĂM HỌC 2013 – 2014
Bài 1: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm:
a/ 4800 cm2
 99 dm2
b/ 396
 825
Bài 2: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm	 
a/ 35, 660.
b/ 57, 5553.	 
Bài 3: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
	a/	b/ 635 260
 718 946	 - 72 753
+ 62 529 
 781 475 562 507 
c/ 358 d/ 9288 36 
 x 305	 208 258 
 + 1790 	 288 
	 10740 	 00 
 109190
Bài 4: (1 điểm) Mỗi ý đúng (0,5 điểm)
100
X= 42
Bài 5: (1 điểm)
1500 kg
5000 g
Bài 6: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
 a) Đ b) S c) S d) Đ
Bài 7: (2 điểm)	Giải
	Ngày thứ nhất và ngày thứ hai đắp được:	(0,25 điểm)
	 200 + 150 = 350 (m)	 (0,25 điểm)
	Ngày thứ ba đắp được: (0,25 điểm)
	 350 : 2 = 175 (m)	(0,25 điểm)
	Trung bình mỗi ngày đắp được: (0,25 điểm)
 ( 350 + 175) : 3 = 175 (m) ( 0,5 điểm) 
 Đáp số: 175 m (0, 25 điểm)
Bài 8: (1 điểm)	Giải
	Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật: 	 
 ( 320 + 28 ) : 2 = 174 (m) 	 ( 0,25 điểm)
Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật:	
 320 – 174 = 146 ( m) 	 ( 0,25 điểm)
Diện tích mảnh đất:
 174 x 146 = 25 404 (m2) (0, 25 điểm)
 Đáp số: 25 404 m2 (0,25 điểm)

File đính kèm:

  • docDe Kiem tra cuoi ky IToan lop 46.doc