Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2008-2009

doc6 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 464 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2008-2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:
Lớp: Bốn 
KIỂM TRA HỌC KỲ 2
NĂM HỌC 2008-2009
Ngày kiểm tra: 12 - 5 - 2009
Môn: TOÁN – Lớp Bốn
 Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐỀ BÀI
Bài 1: Nối mỗi phân số ở hàng trên với phân số ở hàng dưới bằng nó: (1 điểm)
2
3
6
7
20
16
1
2
20
30
5
4
50
100
36
42
Bài 2: (1 điểm)
<
>
=
....
....
 a/ 6 6 b/ 5 7
 11 13 9 9
1 .....
 ?
.....
 c/ 2 12 d/ 18
 3 18 13
Bài 3: (2 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a/ Chữ số 5 trong số 325 086 là:
A. 50	 	B. 5	 C. 5 000	D. 500
b/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 13 504 : 32 = ........... là:
	A. 432 128	B. 4112	 C. 453	D. 422
_
 3
14
6
7
c. Kết quả của phép tính là:
	A. 15	B. 9	 C. 3	D. 9
 14	 14	 7	 7
d. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 97 m2 6 dm2 = ........... dm2 là:
	A. 976	 B. 9706	 	 C. 97006	 D. 9760
Bài 4: (2,5 điểm)
4
7
2
5
=
+
a/ 	 	
 ......................................................................................................................................
=
X
b/ 3 	 4	 	
 ......................................................................................................................................
 5 9
=
:
c/ 2 	 2	 	
 ......................................................................................................................................
 5 9
_
:
=
d/ 11 	 2 2	 	
 ................................................................................................................................
 10 5 3 
Bài 5: (1,5 điểm) Hình M tạo bởi hình chữ nhật ABCD và hình vuông CEGH.
 A 2cm	B	 Điền số và tên đơn vị thích hợp vào chỗ chấm:
	a/ DH = ................. cm; BE = ...................... cm
 E G
	b/ Diện tích hình ABCD là: ..................................
8 cm	 5 cm Diện tích hình CEGH là: ...................................
 	 Diện tích hình M là: ...................................
 D	 C	 H	 c/ Chu vi hình M là: ................................... 
 Hình M 
3
2
Bài 6: (2 điểm)
Hai kho chứa 2 150 tấn thóc, trong đó số thóc ở kho thứ nhất bằng số thóc ở kho thứ hai. Hỏi mỗi kho chứa bao nhiêu tấn thóc?
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 4
KIỂM TRA HỌC KỲ 2 Năm học 2008-2009
I. MỘT SỐ ĐIỂM CẦN LƯU Ý:
1. Đạt điểm tối đa: Viết đúng số, đúng chữ; đặt đúng phép tính, tính đúng kết quả; trình bày rõ ràng, không bôi xoá bừa bãi.
Bài đạt điểm 10 phải là bài đạt yêu cầu cả nội dung lẫn hình thức.
2. Khi chấm, đọc cả câu rồi tính điểm:
- Nếu đúng hoàn toàn thì hưởng trọn số điểm.
- Nếu phương pháp giải đúng mà kết quả sai thì chấm trên tinh thần đúng đến đâu, ghi điểm đến đó.
- Nếu phương pháp giải sai mà kết quả đúng thì ghi 0 (không) điểm.
3. Điểm chi tiết thấp nhất là 0,25 điểm.
4. Sau khi cộng điểm toàn bài, kết quả bài kiểm tra được làm tròn trong những trường hợp sau:
- Nếu tổng có phần thập phân là 0,25 thì làm tròn thành 0.
- Nếu tổng có phần thập phân là 0,5 hoặc 0,75 thì làm tròn thành 1.
Thí dụ:	8,25 làm tròn thành 8,0 chẵn.
8,50 hoặc 8,75 làm tròn thành 9,0 chẵn.
II. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
Bài 1: ( 1 điểm) Nối đúng mỗi cặp phân số bằng nhau được 0,25 điểm.
Bài 2: ( 1 điểm) Điền đúng mỗi câu được 0,25 điểm.
a. >	b. <	c. =	d. <
Bài 3: ( 2 điểm) Khoanh đúng vào chữ đặt trước mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
a. C	b. D	c. B	d. B
Bài 4: (2,5 điểm) Tính đúng mỗi câu a/ , b/ , c/ được 0,5 điểm, câu d/ được 1 điểm.
=
+
=
+
a/ 4 	 2	 20 14	34	
 7 5 35 35 35
 (0,25 điểm) (0,25 điểm)
=
X
=
b/ 3 	 4	 12	 4	
 5 9 45 15
 (0,25 điểm) (0,25 điểm)
X
=
=
=
:
c/ 2 	 2 2	 9 18 9
 5 9 5 2 10 5
 (0,25 điểm) (0,25 điểm)
=
=
_
=
X
_
_
:
=
d/ 11 	 2 2	 11 2 3	 11 6 5 1
 10 5 3 10 5 2 10 10 10 2
 (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 đ) (0,25 đ)
Bài 5: (1,5 điểm)
a. DH = 7 cm (0,25 điểm) 	BE = 3 cm (0,25 điểm) 
b/ Diện tích hình ABCD là: 	16 cm2	(0,25 điểm) 
 Diện tích hình CEGH là: 	25 cm2	(0,25 điểm) 
 Diện tích hình M là: 	41 cm2	(0,25 điểm) 
 c/ Chu vi hình M là:	30 cm	(0,25 điểm) 
Thiếu hoặc sai đơn vị mỗi số: 00 điểm
Bài 6: (2 điểm)
Bài giải
	Ta có sơ đồ: 
 tấn
Kho I : :----------:----------:----------: 
 	 tấn	 2 150 tấn	(0,5 điểm)
Kho II: :----------:----------:
 Tổng số phần bằng nhau:
3 + 2 = 5 (phần)	(0,25 điểm)
 Kho thứ nhất chứa:
2150 : 5 x 3 = 1290 (tấn)	(0,5 điểm) 
 Kho thứ hai chứa:
2150 : 5 x 2 = 860 (tấn)	(0,5 điểm) 
 [hoặc: 2150 - 1290 = 860 (tấn)]
Đáp số: Kho thứ nhất: 1290 tấn
 Kho thứ hai: 860 tấn	(0,25 điểm) 

File đính kèm:

  • docToan 4 HKII 20082009.doc