Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì II Tiếng việt Lớp 3 - Năm học 2007-2008

doc6 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 478 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì II Tiếng việt Lớp 3 - Năm học 2007-2008, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌ TÊN : .........................................................
HỌC SINH LỚP : ..................................
SỐ 
BÁO 
DANH 
KTĐK - CUỐI HỌC KỲ II - 200 – 200
MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 3 
KIỂM TRA ĐỌC 
TRƯỜNG : .....................................................
..................................................................................
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ 
......................................................................................................................................................................
ĐIỂM
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ 
Bài đọc :	BÍ MẬT CỦA BẠN GẤU
	*Trong một khu rừng nọ có rất nhiều loài thú sinh sống với nhau. Riêng Gấu là khỏe mạnh nhất, bạn ấy chẳng bao giờ bị ốm cả. 
	Chim xanh thắc mắc : 
Có phải bạn ăn mật ong nên cao lớn?
Nai nhí hỏi: 
Hay bạn uống sữa của bác Voi?
Khỉ con nói: 
Chắc là do bạn ngủ nhiều?
**Gấu chỉ mỉm cười : 
Nếu các bạn muốn biết điều bí mật, sớm mai hãy đến nhà tớ.*
Sáng hôm sau, Chim xanh, Nai nhí, Khỉ con cùng kéo nhau tới nhà Gấu. Từ xa, các bạn đã thấy Gấu say sưa tập thể dục, hết đạp xe, tung bóng lại lắc vòng
Chim xanh, Nai nhí, Khỉ con cùng reo lên:
- Bây giờ thì chúng mình hiểu rồi. Từ mai, tụi mình cùng tập với Gấu nhé!**
	 Theo Khuê Văn
	 (Báo Rùa vàng số 4/2008)	
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG (thời gian 1 phút) . 
1/Giáo viên cho học sinh đọc một trong hai đoạn của bài đọc trên theo ký hiệu *. 
2/ Giáo viên nêu 1 câu hỏi về nội dung bài đọc cho HS trả lời để kiểm tra kỹ năng đọc hiểu, nói và diễn đạt của HS.
Tiêu chuẩn cho điểm đọc 
Điểm 
1. Đọc đúng tiếng , từ rành mạch, lưu loát. 
..................... / 3 đ
2. Ngắt nghỉ hơi đúng ở dấu câu. 
..................... / 1 đ
3.Tốc độ đọc 
..................... / 1 đ
4. Trả lời đúng ý câu hỏi do GV đặt ra. 
..................... / 1 đ
Cộng : 
..................... / 6 đ
Hướng dẫn kiểm tra 
Đọc đúng tiếng, từ : 3 điểm
- Đọc sai từ 1-2 tiếng 	: 2,5 điểm
- Đọc sai từ 3- 4 tiếng	: 2,0 điểm
- Đọc sai từ 5- 6 tiếng	: 1,5 điểm
- Đọc sai từ 7- 8 tiếng	: 1,0 điểm
- Đọc sai từ 9-10 tiếng	: 0,5 điểm
- Đọc sai trên 10 tiếng : 0 điểm	: 0 điể
Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa : 1 điểm
- Không ngắt, nghỉ hơi đúng từ 3-4 dấu câu	: 0,5 điểm
- Không ngắt, nghỉ hơi đúng từ 5 dấu câu trở lên	: 0 điểm
Tốc độ đọc 	 : 1 điểm
- Vượt 1 phút 10 giây – 2 phút 	: 0,5 điểm
- Vượt 2 phút ( đánh vần, nhẩm) 	: 0 điểm
Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu 	 : 1 điểm
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT 
VÀO KHUNG NÀY 
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH , SẼ RỌC ĐI MẤT 
........................................................................................................................................................................................................................
 ........../ 4đ	II. ĐỌC THẦM (30 phút)
	A. TRẢ LỜI CÂU HỎI :
	Em đọc thầm bài “ Bí mật của bạn Gấu ” rồi trả lời các câu hỏi sau :
( Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng )
1/ ..... / 1đ	1/ Khỉ con cho rằng Gấu khỏe mạnh nhất là nhờ đâu ?
	a/ Nhờ Gấu ăn mật ong.
	b/ Nhờ Gấu ngủ nhiều.
	c/ Nhờ Gấu uống sữa của bác Voi.
2/ ..... / 1đ	2/ Cuối cùng Chim xanh, Nai nhí và Khỉ con đã hiểu ra điều bí mật của bạn Gấu là gì?
	a/ Gấu khỏe rất mạnh và không bao giờ ốm . 
	b/ Gấu khỏe mạnh nhờ siêng năng tập thể dục.
	c/ Gấu khỏe mạnh vì được mẹ chăm sóc tốt.
B. BÀI TẬP :
3/ ..... / 0,5đ	3/ Kể tên 2 môn thể thao bắt đầu bằng tiếng “ bóng”:
	Ví dụ: bóng đá
	....	
4/ .... / 0,5đ	 	4/ Đặt câu hỏi có cụm từ “bằng gì?” cho câu sau:
	Nhà ở đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu làm bằng lá dừa nước.
Câu hỏi : 	
 ....	
5/ .... / 1đ	 5/ Điền dấu câu vào ô trống trong đoạn văn sau:
	Bạn Mèo bị đau chân không đến trường được Hổ con liền cõng Mèo trên lưng chạy băng băng tới trường. Cả lớp đều gật gù “ Hổ con tốt bụng thật!”.
HỌ TÊN : ......................................................
HỌC SINH LỚP : ..................................
SỐ 
BÁO 
DANH 
KTĐK - CUỐI HỌC KỲ II - 200 - 200
MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 3 
KIỂM TRA VIẾT 
TRƯỜNG : ....................................................
.................................................................................
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ 
......................................................................................................................................................................
ĐIỂM
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ 
 ........../ 5đ	I. CHÍNH TẢ : (nghe đọc) - Thời gian 20 phút .
	Bài “ Mặt trời xanh của tôi ”, Sách Tiếng Việt 3, tập 2,trang 125.	
	............................................................................................................................................................................
	............................................................................................................................................................................
	............................................................................................................................................................................
	............................................................................................................................................................................
	............................................................................................................................................................................
	............................................................................................................................................................................
	............................................................................................................................................................................
	............................................................................................................................................................................
	............................................................................................................................................................................
	............................................................................................................................................................................ 
	............................................................................................................................................................................
	............................................................................................................................................................................
	............................................................................................................................................................................
	............................................................................................................................................................................
	............................................................................................................................................................................
	............................................................................................................................................................................
	............................................................................................................................................................................
	............................................................................................................................................................................
	............................................................................................................................................................................ 
	............................................................................................................................................................................
	............................................................................................................................................................................
	............................................................................................................................................................................ 	
	Hướng dẫn chấm chính tả 
	¬ Sai 2 lỗi trừ 1 điểm .
¬ Bài không mắc lỗi chính tả (hoặc chỉ mắc 1 lỗi); Chữ viết rõ ràng, sạch sẽ được 5 điểm .
Chữ viết không rõ ràng, sai lẫn độ cao, khoảng cách, kiểu chữ và bài không sạch sẽ trừ 1 điểm.
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT 
VÀO KHUNG NÀY 
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH , SẼ RỌC ĐI MẤT 
........................................................................................................................................................................
 ........../ 5đ	II. TẬP LÀM VĂN : (30 phút)
	Hãy viết 1 đoạn văn ngắn ( khoảng 6 - 8 câu) kể một việc làm tốt mà em đã làm để giữ vệ sinh trường lớp.
	 Bài làm 	
	.........................................................................................................................................................................
	.........................................................................................................................................................................
	.........................................................................................................................................................................	.........................................................................................................................................................................
	.........................................................................................................................................................................
	.........................................................................................................................................................................
	.........................................................................................................................................................................
	.........................................................................................................................................................................
	.........................................................................................................................................................................
	.........................................................................................................................................................................
	.........................................................................................................................................................................
	.........................................................................................................................................................................
	.........................................................................................................................................................................
	.........................................................................................................................................................................
	.........................................................................................................................................................................
	.........................................................................................................................................................................
	.........................................................................................................................................................................
	.........................................................................................................................................................................
	.........................................................................................................................................................................
	.........................................................................................................................................................................
	.........................................................................................................................................................................
	.........................................................................................................................................................................
	.........................................................................................................................................................................
	.........................................................................................................................................................................
	.........................................................................................................................................................................
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2007 - 2008
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 3 
I. ĐỌC THẦM ( 4 điểm )
Biểu điểm 
Nội dung cần đạt .
1/ ..... / 1đ
 - Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng được 1 điểm . 
- Khoanh tròn 2 câu, 1 đúng, 1 sai được 0,5 điểm
- Khoanh tròn cả 3 câu không có điểm.
2/ ..... / 1đ
- Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng được 1 điểm .
- Khoanh tròn 2 câu, 1 đúng, 1 sai được 0,5 điểm
- Khoanh tròn cả 3 câu không có điểm.
3/ ..... / 0,5 đ
- Kể đúng 1 môn thể thao bắt đầu bằng tiếng bóng được 0,25 đ
( 0,25 đ x 2 câu = 0,5điểm )
4/ ..... / 0,5đ
Đặt câu đúng yêu cầu, hợp nghĩa được 1 điểm.
5/ ..... / 1đ
Mỗi dấu câu điền đúng được 0,25 điểm. ( 0,25 đ x 4 dấu = 1 điểm)
1/ 1/ Khỉ con cho rằng Gấu khỏe mạnh nhất là nhờ đâu ?
b/ Nhờ Gấu ngủ nhiều.
	2/ Cuối cùng Chim xanh, Nai nhí và Khỉ con đã hiểu ra điều bí mật của bạn Gấu là gì?
b/ Gấu khỏe mạnh nhờ siêng năng tập thể dục.
3/ Kể tên 2 môn thể thao bắt đầu bằng tiếng “ bóng”:
Gợi ý: Bóng chuyền, bóng ném, bóng rổ
4/ Đặt câu hỏi có cụm từ “bằng gì?” 
 Gợi ý: 
 Nhà ở đồng bằng sông Cửu Long (được, chủ yếu) làm bằng gì? 
	5/ Điền dấu câu vào ô trống trong đoạn văn sau:
	Bạn Mèo bị đau chân, không đến trường được. Hổ con liền cõng Mèo trên lưng, chạy băng băng tới trường. Cả lớp đều gật gù: “ Hổ con tốt bụng thật!”.	
II. TẬP LÀM VĂN ( 5 điểm )
A. YÊU CẦU :
	- Viết được 1 đoạn văn 6-8 câu, đúng chính tả, đúng ngữ pháp, sử dụng từ ngữ đúng,lời lẽ chân thật.
	- Nội dung : Kể được một việc làm tốt mà học sinh đã làm để giữ vệ sinh trường lớp.
B. BIỂU ĐIỂM :
	 Giáo viên cần lưu ý động viên sự sáng tạo của học sinh thể hiện trong việc chọn lọc những chi tiết để kể không bắt học sinh phải viết theo một gợi ý nhất định. Tuỳ từng bài cụ thể mà giáo viên cân nhắc cho điểm theo biểu điểm gợi ý đưới đây:
	- Điểm 4,5 - 5 : Học sinh thực hiện tốt các yêu cầu lời lẽ diễn đạt gãy gọn, kể được một việc làm thể hiện ý thức giữ vệ sinh môi trường của học sinh. Diễn đạt mạch lạc. Lỗi chung không đáng kể .
	- Điểm 3,5 - 4 : Có thực hiện các yêu cầu nhưng lời lẽ còn khuôn sáo, liên kết câu chưa chặt chẽ, không thể hiện được tình cảm, ý thức trong cách kể.
	- Điểm 2,5 - 3 : Thực hiện yêu cầu ở mức trung bình . Nêu chung chung , chỉ nêu tên việc làm, các ý diễn đạt rời rạc.
	- Điểm 1,5 - 2 : Thực hiện chưa đầy đủ các yêu cầu, câu rời rạc hoặc chỉ mới viết được 1 - 2 câu, hình thức trình bày chưa đúng .
Điểm 0,5 - 1 : Không viết được hoặc viết không tròn câu , không đủ ý diễn đạt. 

File đính kèm:

  • docDe va dap an Thi Hoc ki 2 Lop 3 mon tieng viet.doc