Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì II Tiếng việt, Toán Lớp 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì II Tiếng việt, Toán Lớp 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học . Kiểm tra cuối học kì II Khối 5 Năm học: 2006 – 2007 b ớ d Môn: Tiếng Việt (Thời gian:60 phút) Phần viết I .Chính tả (nghe đọc ) (5 điểm) Bài viết: Vịnh Hạ Long Vịnh Hạ Long là một thắng cảnh có một không hai của đất nước Việt Nam Cái đẹp của Hạ Long trước hết là sự kì vĩ của thiên nhiên. Trên một diện tích hẹp mọc lên hàng nghìn đảo nhấp nhô khuất khúc như rồng chầu phwợng múa. Đảo có chỗ sừng sững chạy dài như bức tường thành vững chãi, ngăn khơi với lộng, nối mặt biển với chân trời. Có chỗ đảo dàn ra thưa thớt, hòn này với hòn kia biệt lập, xa trông như quân cờ bày chon von trên mặt biển. Tuỳ theo sự phân bố của đảo,mặt vịnh Hạ Long lúc toả mênh mông,lúc thu hẹp lại thành ao,thành vũng,lúc kẹp giữa hai triền đảo như một dòng suối,lúc uốn quanh chân đảo như dải lụa xanh. Thi Sảnh II. Tập làm văn (5 điểm) Chọn một trong 2 đề sau : Tả một em bé đang tuổi tập nói tập đi . Tả ngôi nhà của em ( hoặc căn hộ ,phòng ở của gia đình em ) Đáp án bài thi Tiếng Việt I .Chính tả (nghe đọc ) (5 điểm) - Bài viết không mắclỗi chính tả ,chữ viết rõ ràng ,trình bày đúng hình thức bài chính tả : 5 điểm Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai –lẫn phụ âm đầu hoăc vần, thanh ; không viết hoa đúng quy định ) trừ 0,5 điểm * Lưu ý : Nếu chữ viết không rõ ràng ,sai độ cao – khoảng cách – kiểu chữ ,hoặc trình bày bẩn ,bị trừ 1 điểm toàn bài . II. Tập làm văn (5 điểm) Đảm bảo các yêu cầu sau được 5 điểm Viết đủ các phần : mở bài ,thân bài ,kết bài đúng yêu cầu của đã học ; độ dài bài viết từ 15 câu trở lên . Viết đúng ngữ pháp, dùng từ đúng,không mắc lỗi chính tả . Chữ viết rõ ràng trình bày bài viết sạch sẽ . Tuỳ theo mức độ sai sót về ý ,về diễn đạt và chữ viết ,có thể cho các mức điểm : 4,5 – 4 – 3,5 – 3 – 2,5 – 2 – 1,5 – 1 – 0,5 . Trường Tiểu học . Kiểm tra cuối học kỳ ii Khối 5 Năm học: 2006 – 2007 b ớ d Môn: Toán (Thời gian:60 phút) Bài 1 : Viết các số ( 1 điểm ) Hai triệu bảy trăm mười ba nghìn bốn mươi tám . Mười hai đơn vị bốn mươi ba phần trăm. Bài 2 : Thực hiện phép tính có đặt tính ( 2 điểm ) a) 234, 76 + 235 b) 346,876 – 78, 546 c) 36,25 x 2,3 d) 49,44 : 12 Bài 3 : Tìm x ( 2 điểm ) a) X : = b) X x 2,3 + 3,6 = 6,82 Bài 4 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1,5 điểm ) 3m3 45cm3 = .......... m3 5895m2 = .......dam2......m2 giờ = .............phút Bài 5 (1,5 điểm) Một thửa ruộng trồng lúa hình thang có đáy lớn 24,5m , đáy nhỏ 15 m và chiều cao bằng đáy nhỏ . Tính diện tích thửa ruộng đó . Bài 6 : ( 2 điểm ) Một ô tô khởi hành từ A lúc 7giờ 15 phút đến B lúc 8 giờ 45 phút với vận tốc 45 km/ giờ .Tính quãng đường AB . Đáp án bài thi Toán Bài 1 : 2713048 ( 0,5 điểm ) 12,043 ( 0,5 điểm ) Bài 2 : Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm Bài 3 : Tìm x ( 2 điểm ) X : = X : = ( 0,5 điểm ) X = X = ( 0,5 điểm ) b) X x 2,3 + 3,6 = 6,82 X x 2,3 = 6,82 – 3,6 X x 2,3 = 3,22 ( 0,5 điểm ) X = 3,22 : 2,3 X = 1,4 ( 0,5 điểm) Bài 4 : 3m3 45cm3 = 3, 000 045 m3 ( 0,5 điểm ) 5895m2 = 58 dam2 95 m2 ( 0,5 điểm ) giờ = 45 phút ( 0,5 điểm ) Bài 5 : Chiều cao của thửa ruộng hình thang là : 15 : 3 x 2 = 10 ( m ) ( 0,25 điểm ) Diện tích của thửa ruộng hình thang là : ( 24,5 + 15 )x 2 x 10 = 790 ( m2 ) ( 1 điểm ) Đáp số : 790 m2 ( 0,25 điểm ) Bài 6 : Thời gian người đó đi hết quãng đường AB là 8giờ 45 phút – 7giờ 15 phút = 1giờ 30 phút ( 0,5 điểm ) Đổi : 1giờ 30 phút = 1,5 giờ ( 0,25 điểm ) Độ dài quãng đường AB là : 45 x 1,5 = 67,5 ( km ) ( 1 điểm ) Đáp số : 67,5 km ( 0,25 điểm )
File đính kèm:
- Dethi khoi 5- hk2.kèm dáp án.doc