Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì II Toán Lớp 3 - Đề chẵn - Năm học 2009-2010

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 582 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì II Toán Lớp 3 - Đề chẵn - Năm học 2009-2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN : TOÁN
 Đề chẵn
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Lớp 3 - Năm học 2009-2010 (vùng 1)
Thời gian làm bài : 50 phút (Không kể thời gian giao đề )
Điểm
Chữ ký, họ và tên giáo viên coi, chấm bài
Họ và tên học sinh:
Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm:
- Số liền trước của 72 840 là: 
- Số liền sau của 65 719 là: ..
Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
	14 231; 2 456; 876; 2 378; 3 014.
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
	26 718 + 4 267	92 685 - 45 326	4 215 x 6	6 336 : 6
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức:
	(4 563 – 363) : 7
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3 km =  m 	2 kg =  g 	
4 dm 2cm =  cm 	 giờ =  phút	
Bài 6: Cho tấm bìa hình vuông có cạnh là 10cm. Tính:
a. Chu vi của tấm bìa.
b. Diện tích của tấm bìa.
Bài giải
Bài 7: Giải bài toán
 Một vòi nước chảy vào bể trong 5 phút được 150 lít nước. Hỏi trong 8 phút vòi nước đó chảy vào bể được bao nhiêu lít nước ? (Biết rằng số lít nước chảy vào bể trong mỗi phút đều như nhau).
Bài giải
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Lớp 3 - Năm học 2008-2009
MÔN : TOÁN (vùng 1)
Đề chẵn
Bài 1: Viết số: (0,5 điểm)
- Số liền trước của 72 840 là: 72 839 được 0,25 điểm
- Số liền sau của 65 719 là: 65 720 được 0,25 điểm
Bài 2: (1 điểm) 
	876; 2 378; 2 456; 3 014; 14 231
Bài 3: (3 điểm) - đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,75 điểm
+
26 718
-
92 685
x
4 215 
 6 336
6
4 267
45 326
 6
 0 33
1056
30 985
47 359
25 290
 36
 0
Bài 4: (1,5 điểm) 	
	(4 563 – 363) : 7 = 4 200 : 7 = 600
Bài 5: (1 điểm) Học sinh điền đúng mỗi số được 0,25 điểm
3 km = 3 000 m 	2 kg = 2 000 g 	
4 dm 2cm = 42 cm 	 giờ = 20 phút	
Bài 6: (1,5 điểm): Học sinh ghi đúng câu lời giải, đáp số được 0,5 điểm
Bài giải
a. Chu vi của tấm bìa là: 	
10 x 4 = 40 (cm)	0,5 điểm
b. Diện tích của tấm bìa là:	
10 x 10 = 100 (cm2)	0,5 điểm
	Đáp số: 	a) 40 cm	
	b) 100 cm2	
Bài 7: (1,5 điểm) - Học sinh ghi đúng câu lời giải, đáp số được 0,5 điểm
 Bài giải
Trong 1 phút vòi nước đó chảy được là: 	
150 : 5 = 30 (lit nước)	0,5 điểm
Trong 8 phút vòi nước đó chảy được là: 	
30 x 8 = 240 (lit nước)	0,5 điểm
	Đáp số: 240 lít nước	
Ghi chú:
- Học sinh có thể trình bày bài làm theo cách khác nhưng vẫn hợp logic và đúng giáo viên vẫn chấm điểm tối đa.
- Điểm toàn bài làm tròn theo nguyên tắc 0,5 thành 1

File đính kèm:

  • docDe toan lop 3 cuoi ki II_09-10 CHAN.doc