Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì II Toán Lớp 3 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Hiệp Hòa

doc2 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 330 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì II Toán Lớp 3 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Hiệp Hòa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD & ĐT hưng hà
trường tiểu học hiệp hoà
cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II
 Năm học 2008 – 2009
Môn : Toán 3
Thời gian: 60 phút làm bài
Bài 1: (3điểm) . Ghi vào giấy kiểm tra câu trả lời đúng.
a, Giá trị của biểu thức 18 : 3 x 2 là:
A. 3	B. 12	C. 24	D. 10
b, Số bé nhất có 4 chữ số giống nhau là:
A. 1000	B. 1001	C.1010	D. 1111
c, A B
 10 20 30 40 50 60 70
Trung điểm của đoạn thẳng AB ứng với số nào ?
A. 20 	B. 30	C. 40	D. 50
Bài 2: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính.
34608 + 4265	4561 x 8 
27617	 - 12521	61902 : 9
Bài 3: ( 2 điểm) Tìm x
x x 3 = 1212	x : 6 = 112 ( dư 5)
x : 5 = 1421	30 < x x 5 < 40
Bài 4: ( 2 điểm)
Một hình chữ nhật có chiều dài 18cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 5: ( 1 điểm)
Kẻ thêm 2 đoạn thẳng vào hình bên
để được 3 hình tam giác, 3 hình 
tứ giác 
Phòng GD & ĐT hưng hà
trường tiểu học hiệp hoà
cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Biểu điểm bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II
 Năm học 2008 – 2009
Môn : Toán 3
Bài 1: ( 3 điểm) Mỗi ý đúng cho 1 điểm.
a, B. 12
b, D. 1111
c, C. 40
Bài 2: ( 2 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm.
- Đặt tính đúng cho 0,25 đ
- Tính đúng cho 0,25 đ
 34608 27617 4561 61902 9
+ - x
 4265 12521 8 79 6878
 70
 38873 15096 36488 72
 0
Bài 3: ( 2 điểm) . Mỗi ý đúng cho 0,5đ.
x x 3 = 1212	x : 5 = 1421
x = 1212 : 3	x = 1421 x 5
x = 404	x = 7105
x : 6 = 112 ( dư 5)	30 < x x 5 < 40
x = 112 x 6 + 5	 6 x 5 < x x 5 < 8 x 5
x = 677	 6 < x < 8 ( Vì cùng giảm đi 5 lần)
Vậy x = 7 vì 6 < 7 < 8	
Bài 4: ( 2 điểm) 
Tóm tắt:
Chiều dài 
Chiều rộng	
Chu vi : ........... cm ?
Diện tích: ..........cm2 ?
Bài giải
Chiều rộng hình chữ nhật là :
18 : 3 = 6 ( cm) (0,5đ)
Chu vi hình chữ nhật là :
( 18 + 6 ) x 2 = 48 (cm) (0,5đ)
Diện tích hình chữ nhật là :
18 x 6 = 108 ( cm2) (0,5đ)
	Đáp số: ( 0,25 đ) 48 cm, 108 cm2
Bài 5: ( 1 điểm) Vẽ hình và kể đúng cho 1 điểm

File đính kèm:

  • doclop 3.doc