Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì II Toán Lớp 4 - Đề số 1 - Năm học 2013-2014

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 540 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì II Toán Lớp 4 - Đề số 1 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II 
Lớp. MÔN : TOÁN - KHỐI 4 VNEN 
Họ và tên Năm học: 2013 – 2014
 Thời gian: 60 phút
 Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi
Người chấm
 Bài 1: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ trống:
A. = ; B. ; C. ; D. 
Bài 2: ( 1 điểm ) Chọn câu trả lời đúng:
a. Kết quả phép tính là:
A.; B. ; C. ; D. .
b. Kết quả phép tính : 2 là:
A. ; B. ; C. ; D. :
Bài 3: ( 1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. 1542 = 1000 + 500 + 40 + 2 	b. 21034 + 210 + 34
c. 15410 + 10000 + 5000 + 400 + 10 d. 56801 = 56 + 801
Bài 4: (1 điểm) Điền dấu ( >; <; = ) vào chỗ chấm:
a. 9kg 55g..9045g.	b. 8 tấn 25kg.825kg.
c. 2 tạ 6 yến.260 yến	d. 150g.kg 
Bài 5: ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính:
a. 57836 + 4509 b. 29051- 5917 c. 251 X 324 d. 39875 : 125
 .  ...
 .  .
 . . 
... . . .
Bài 6: ( 1 điểm ) Tìm x:
a. x + = 	b. : x = 
	B
Bài 7: ( 1 điểm ) Điền vào chỗ trống: 
Hình ABCD có:
Cạnh AB song song với cạnh  A I C
Cạnh AD song song với cạnh  
Cạnh AC vuông góc với .. D
AI = ; BI . 
Bài 8: ( 2 điểm) Bác Tám mở một vòi nước chảy vào cái bể ( bể chưa có nước ), giờ thứ nhất chảy được bể, giờ thứ hai chảy tiếp được bể. 
Hỏi:
a. Sau hai giờ vòi nước đó chảy vào được mấy phần bể?
b. Nếu bác Tám dùng kết một lượng nước bằng bể để tưới rau và bể để giặt quần áo thì số nước còn lại là mấy phần bể?
ĐÁP ÁN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN : TOÁN - KHỐI 4 VNEN 
Bài 1: (1 điểm) Đúng mỗi phép tính được 0,25 đ.
A. ; B. ; C. ; D. .
Bài 2: (1điểm) Đúng mỗi phép tính được 0,5đ. 
a. D ; b. B ;
Bài 3: (1điểm) Đúng mỗi phép tính được 0,25đ.
a. Đ b. S c. Đ d. S
Bài 4: (1điểm) Điền đúng mỗi phép tính được 0,25đ
a. 9kg 55g > 9045g b. 8 tấn 25 kg > 825kg
c. 2 tạ 6 yến < 260 yến d. 150g < kg
Bài 5: (1điểm) Đúng mỗi phép tính được 0,5đ.
a. 62345; b. 23134; c. 81324 d. 319.
Bài 6: (1điểm) Đúng mỗi phép tính được 0,5đ.
a. x + = b. : x = 
 x = - x = x 
 x = = x = = 
Bài 7: (1điểm )
Cạnh AB song song với cạnh CD. 0,25đ
Cạnh AD song song với cạnh BC. 0,25đ
AC vuông góc với DB. 0,25đ
AI = IC; BI = ID. 0,25đ 
 Bài giải:
Bài 8: (2điểm) a. Sau hai giờ, vòi nước đó chảy được là: 0,25 
 + = ( bể ) 0,5
 b. Lượng nước còn lại sau khi đã tưới rau và giặt quần áo là: 0,25 
 - ( + ) = - = ( bề ) 0,5
 Đáp số: a. bể; b. bể 0,5

File đính kèm:

  • docDe kiem tra cuoi ky 2Toan lop 4 VNEN(1).doc