Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì II Toán Lớp 4 - Đề số 2 - Năm học 2013-2014

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 376 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì II Toán Lớp 4 - Đề số 2 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường:................................... KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Tên:......................................... Môn: Toán 
Lớp:............... Năm học: 2013- 2014
 ( Thời gian làm bài: 60 phút không kể giao đề )
Điểm
Lời phê của thầy
Người coi..................
Người chấm:.................
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.( 1 điểm ) 
Bài 1: Giá trị của chữ số 4 trong số 240853 là:
	A. 4	 B. 40 853	C. 40 000	D. 400 000
Bài 2 : Rút gọn phân số ta được phân số:
A. 	 	B. 	C. 	D. 
 Bài 3 : Phân số nào sau đây bằng phân số 
	A. 	B. 	C. 	D. : 
Bài 4 : Trong các phân số sau đây phân số nào lớn hơn 1 ?
 	A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 2. Tính: (2 điểm)
a) + =
b) - =
c) x =
d) : =
Câu 3. (2 điểm) 
<
>
=
 a) 4 phút 15 giây . 245 giây	b) 3kg 15g . 3150g
 c) . 1	 d) 8dm2 7cm2 . 87 cm2
Câu 4.( 1 điểm )Tìm :
 a) : = 	 b) - = 
 ............................................ ........................................... 
 ............................................. ........................................... 
 .............................................. ........................................... 
 .............................................. ........................................... 
 .............................................. ........................................... 
 ..  
Câu 5: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S B
Trong hình thoi ABCD ( xem hình bên )
a. AB và DC không bằng nhau. A C
b. AB không song song AD .
c. Các cặp cạnh đối diện song song. D
d. Bốn cạnh điều bằng nhau.
Câu 6.(1 điểm) Cho các phân số: ; ; ; ; ; 
a)Các phân số bằng 1 là : ......................................................................................................
b) Các phân số lớn hơn 1 là : .....................................................................................................
Câu 7 . (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 200m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diên tích của thửa ruộng hình chữ nhật.
ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM MÔN TOÁN
Câu 1: ( 1 điểm ) Đúng mỗi bài 0,25 điểm.
 Bài 1 : C ( 0,25 điểm)
 Bài 2 : B ( 0,25 điểm)
 Bài 3 : A ( 0,25 điểm)
 Bài 4 : B ( 0,25 điểm)
Câu 2: (2 điểm) Đúng mỗi câu 0,5 điểm 
a) + = =
b) - = 
c) x = 
d) : = 
Câu 3: ( 2 điểm) Đúng mỗi câu 0,5 điểm
<
>
=
 a) 4 phút 15 giây = 245 giây	b) 3kg 15g = 3150g
 c) 87 cm2
Câu 4 : ( 1 điểm ) Mỗi bài làm đúng được 0,5 điểm.
a) x = 	 b) x = 
Câu 5: (1 điểm). Đúng mỗi câu 0,25 điểm
a. Đ b. Đ c. Đ d. Đ
Câu 6: (1 điểm). Đúng mỗi câu 0,5 điểm
a)Các phân số bằng 1 là : ; 
b) Các phân số lớn hơn 1 là : ; 
Câu 7 : (2 điểm) Bài giải
Tổng số phần bằng nhau: 
2 + 3 = 5 (phần) 0,25đ
Chiều rộng thửa ruộng là:0,25đ
200 : 5 x 2 = 80 (m) 0,25đ
Chiều dài thửa ruộng là: 0,25đ
200 – 80 = 120 (m) 0,25đ
Diện tích của thửa ruộng là: 0,25đ
120 x 80 = 9600(m2) 0,5đ
	Đáp số: 9600 m2

File đính kèm:

  • docDe kiem tra cuoi ky 2Toan lop 4(1).doc