Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì II Toán Lớp 4 - Đề số 3 - Năm học 2013-2014

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 481 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì II Toán Lớp 4 - Đề số 3 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường:  ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Lớp:.. MÔN: TOÁN - KHỐI 4
Họ và tên:. Năm học: 2013 - 2014
 Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
- Người coi .
 - Người chấm .................
Bài 1: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 
a) Giá trị số 2 trong số 342011 là: 
A. 20000 B. 2000 C. 200 D. 200000
b) Kết quả của phép tính 45 + 55 + 234 = ......
A. 100 B. 334 C. 244 D. 254
c) Tỉ lệ bản đồ 1 : 10000, nếu đo trên bản đồ được 1cm thì độ dài thực là: 
A. 100cm B. 1000cm C. 10000cm D. 10cm
d) Hình thoi có hai đường chéo lần lượt là 3dm và 6dm diện tích hình thoi là: 
A. 18 dm2 B. 9 dm2 C. 9 dm D. 18dm
Bài 2: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm sau: 
a) 5230 tạ = ......................... tấn b) 9700 dm2 = .......................... m2
c) 1 giờ = ............................. phút d) 3 yến 8kg = .......................... kg
 6
Bài 3: ( 2 điểm) Tính
a) 3 x 5 = ............................ b) 4674 : 82 d) 10592 + 79438
 5 7 ............................... ...........................
 ............................... ...........................
c) 2 – 1 = ............................. ............................. ............................
 3
Bài 4: (1 điểm) Tìm x. 
a) x : 101 = 25 b) 2 + x = 1 
 ......................... 8	
 ........................ ............................
 ........................ ...........................
 ...........................
Bài 5: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S: 
Hình thoi ABCD có: : 
a) AB và DC không bằng nhau B
b) AB không song song với AD A C
c) Các cặp cạnh đối diện song song
d) Bốn cạnh đều bằng nhau D 
Bài 6 (2 điểm): 
Bố hơn con 25 tuổi, tuổi con bằng 2 tuổi bố. Hỏi bố bao nhiêu 
 7
tuổi, con bao nhiêu tuổi?
Bài giải
........................................................................................
.........................................................................................
.........................................................................................
..........................................................................................
........................................................................................
.........................................................................................
.........................................................................................
Bài 7 (2 điểm): 
Đoàn vận động viên có 370 người, trong đó số nữ bằng 2 số nam. Hỏi đoàn 
 3
đó có bao nhiêu vận động viên nam, có bao nhiêu vận động viên nữ?
Bài giải
........................................................................................
.........................................................................................
.........................................................................................
..........................................................................................
........................................................................................
.........................................................................................
.........................................................................................
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TOÁN - KHỐI 4
NĂM HỌC: 2013 – 2014
Bài 1: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm:
a) Giá trị số 2 trong số 342011 là: B. 2000 
b) Kết quả của phép tính 45 + 55 + 234 = ...... B. 334 
c) Tỉ lệ bản đồ 1: 10000, nếu đo trên bản đồ được 1cm thì độ dài thực là: C. 10000cm
 d) Hình thoi có hai đường chéo lần lượt là 3dm và 6dm diện tích hình thoi là: B. 9 dm2 
Bài 2: (1 điểm) Học sinh điền đúng mỗi câu được (0,25 điểm)
a) 5230 tạ = 523 tấn b) 9700 dm2 = 97 m2
 c) 1 giờ = 10 phút d) 3 yến 8kg = 38 kg
 6
Bài 3: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
a) 3 x 5 = 15 = 3 b) 4674 82 d) 10592 
 5 7 35 7 574 57 +79438
 0 90030
c) 2 – 1 = 5 
 3 3
Bài 4: (1 điểm) Mỗi ý đúng (0,5 điểm)
a) x : 101 = 25 b) 2 + x = 1 
 x = 25 x 101 8	
 x = 2525 x = 1 - 2
 8
	 x = 6
 8
Bài 5: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
 a) S b) S c) Đ d) Đ
Bài 6: (2 điểm)	Giải
	Hiệu số phần tuổi bố và tuổi con là: (0,25 điểm)
 7 – 2 = 5 (phần)	(0,25 điểm)
 Tuổi của con là: (0,25 điểm) 
 25 : 5 x 2 = 10 (tuổi) (0,25 điểm)
 Tuổi của bố là: 	 (0,25 điểm)
 10 + 25 = 35 (tuổi) (0,5 điểm)
	 Đáp số: Con: 10 tuổi (0,25 điểm)
 Bố: 35 tuổi
Bài 7: (2 điểm)	 
 Giải
	Tổng số phần bằng nhau là: (0,25 điểm)
 2 + 3 = 5 (phần) (0,25 điểm)
 Số vận động viên nam là: 	 (0,25 điểm)
 370 : 5 x 3 = 222 (người) (0,25 điểm)
 Số vận động viên nữ là: ( 0,25 điểm)
 370 – 222 = 148 ( người) (0,25 điểm)
 Đáp số: Vận động viên nam: 222 người (0,25 điểm)
 Vận động viên nữ: 148 người (0,25 điểm)

File đính kèm:

  • docDe kiem tra cuoi ky 2Toan lop 4(2).doc