Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì II Toán Lớp 4 - Trường Tiểu học Yên Mĩ 1

doc2 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 377 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì II Toán Lớp 4 - Trường Tiểu học Yên Mĩ 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường:TH Yên Mĩ I... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Họ và tên: MÔN: KHOA HỌC- KHỐI 4
Lớp:4A Thời gian: 60 phút( Không kể thời gian phát đề)
Điểm
Đề bài: I/ Trắc nghiệm(5 điểm): Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phân số bằng:
A. B. C. D. 
Câu 2: Kết quả của phép tính : là.
A. B. 	C. 
Câu 3: Kết quả của phép nhân 428 123 là.
A.52 644	 B. 25 644 C. 56 424 D . 46 524
Câu 4: Kết quả của phép tính chia 7 350 : 42 là.
A. 751 B. 517 C. 157 D. 175
Câu 5: Kết quả của phép tính là ?
A. B. C. D. 
II/Tự luận (5 điểm):
Câu 1: Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 90 dm, chiều rộng bằng chiều dài.
a/ Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn đó.
 b/Tính diện tích của mảnh vườn đó ra đơn vị mét vuông.
 Giải.
Câu 2:Viết tất cả giá trị của biết rằng 33 48 và X chia hết cho 3.
 GỢI Ý ĐÁP ÁN
I/ Trắc nghiệm: ( 5 điểm)
 Khoanh đúng mỗi câu ghi 1 điểm
Câu 1: Khoanh vào B.
Câu 2: Khoanh vào C.
Câu 3: Khoanh vào A.
Câu 4: Khoanh vào D.
Câu 5: Khoanh vào B.
II/Tự luận: (5 điểm)
Câu 1: 3,5 
- Vẽ đúng sơ đồ ghi 0,5 điểm.
 Giải.
 Tổng số phần bằng nhau là.
 5 + 4 = 9 (phần)
 Chiều dài mảnh vườn là.
 90 : 9 5 = 50(dm)
 Chiều rộng mảnh vườn là.
 90 – 50 = 40(dm)
 Diện tích mảnh vườn đó là.
 50 40 = 2000 (dm2)
 Đổi : 2000 dm2 = 20 m2
 Đáp số: a. 50 dm ; 40dm
 b. 20 m2
- Học sinh nêu đúng lời giải và tính đúng mỗi phép tính ghi 0,5 điểm.
- Đổi đúng đơn vị ghi 0,5 điểm.
- Ghi đúng đáp số ghi 0,5 điểm.
Câu 2: (1,5điểm)
 Các giá trị của X là: 36;39;42;45
- Hs nêu đúng 4 giá trị ghi 1,5 điểm

File đính kèm:

  • docDe DA mon Toan cuoi HKII.doc