Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì II Toán Lớp 5 - Năm học 2013-2014

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 365 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì II Toán Lớp 5 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013-2014
 	Môn : Toán 5
Ngày thi 0../3/2014
	Thời gian phút (Kể từ khi bắt đầu làm bài )
I Trắc nghiệm:3 điểm
 Khoanh vào trước câu trả lời đúng:
1.chữ số 5 trong số 14,205 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị. B. Hàng trăm. C. Hàng phần trăm. D. Hàng phần nghìn.
2. Phân số 2/5 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,5; B. 5,2; C. 0,4; D. 4,0
3.2,05 tấn bằng bao nhiêu kg?:
A. 20,5 kg; B. 205 kg; C. 2050 kg; D. 20500kg.
4. 0,5% = ?
A. 5 ; B. 5 ; C. 5 ; D. 5 
 10 100 1000 10000
. II. Tự luận: 7 điểm
1. a. 5,009.5,01 ; b. 11,389 ..11,39
 ? c. 0,825..0,815; d. 20,5 20,500
2. Đặt tính rồi tính:
a. 1,345 + 25,6 + 8,29 ; b. 78 – 20,05 ; c. 17,03 x 0,25 ; d. 10,6 : 4,24
.Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 570 dm3 = .m3 ; b. 5 kg = ..g ; c. 25% của 520 lít là..
4. (2 điểm)
Một bể nước cĩ dạng hình hộp chữ nhật cĩ chiều dài 1,2 m; chiều rộng 0,8 m và chiều cao là 1 mét. người ta bơm vào bể nước. Tính số lít nước cĩ trong bể?
HƯỚNG DẪN CHẤM TỐN
Bài 1.Làm đúng mỗi ý được 0,75 điểm. Kết quả là:
 a. D ; b. C ; c. D ; d. C.
Bài 1. 1điểm. mỗi bài đúng được 0,25 điểm
a. bé; b. bé ; c. lớn; d. bằng.
Bài 2. 3điểm
Đặt tính và tính đúng mỗi ý được 0,75 đ. Kết quả là:
a.35,235; b. 57,95; c. 4,2575; d. 2,5.
Bài 3.1,5 đ. Mỗi ý đúng được 0,5 đ
0,75m3 ; b. 5000g ; c. 130 lít.
Bài 2. 2điểm
Tĩm tắt Bài giải
Chiều dài: 1,2 m Thể tích của bể nước là:
Chiều rộng: 0,8 m 1,2 x 0,8 x 1 = 0,96 (m3) = 960 (dm3) 0,75 đ
Chiều cao: 1m Số lít nước cĩ trong bể là:
Bơm 2/3 bể: ? lít nước 0,25 đ 960 : 3 x 2 = 640 ( lít) 0,75 đ 
Bài 3 Đáp số: 640 lít. 0,25 đ

File đính kèm:

  • docDTTOANL5HKII chuan.doc