Đề và đáp án kiểm tra cuối học kỳ I Toán Lớp 4 - Năm học 2013-2014
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án kiểm tra cuối học kỳ I Toán Lớp 4 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ MỘT NĂM HỌC: 2013 - 2014 Môn: Toán - Lớp 4- Thời gian làm bài: 40 phút A, Phần trắc nghiệm: Khoanh vào trước câ trả lời đúng nhất 1.Sồ gồm:Sáu mươi triệu, bảy mươi nghìn và hai mươi viết là: A: 60 700 200 B: 600.000.20 C: 607.000.20 D: 60.070.020 Chữ số 1 trong số :310.325.678 thuộc hàng nào? A: Hàng triệu B: Hàng chục triệu C: Hàng trăm triệu D: Hàng chục nghìn. 3. 2/5 thế kỷ=..năm Số thích hợp viết vào chỗ chấm A: 30 B: 25 C: 50 D: 40 4. Số chia hết cho 5 là: A: 92547. B: 40490 C: 80454 D: 47348 5. Trong hình vẽ bên có: A. Hai góc vuông và hai góc nhọn B. Hai góc vuông và hai góc tù C. Hai góc vuông , một góc nhọn và một góc tù. 6. Giá trị chữ số.9 trong số “109.753.206” là bao nhiêu? A. 90.000.000 B . 900.000.000 C. 9.000.000 D. 9.000 B. Phần tự luận Bài 1: Đặt tính rồi tính 2đ a. 718946 + 62529 b. 635260 - 72753 c. 892 x 84 d. 37260 : 92 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống a. 2dm² 4cm² = cm² b. 18 m² 8 dm² = dm² c. 3tấn 5kg = kg d.1/4 giờ = phút Bài 3. Một cửa hàng ngày đầu bán được 80m vải, ngày thứ hai bán được gấp ba lần ngày đầu .Hòi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải? Bài 4. Một trường tiểu học có 825 học sinh . Số học sinh Nam nhiều hơn số học sinh nữ là75 học sinh. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nam , học sinh nữ. Bai giai Đáp án : Phần trắc nghiệm (3đ) 1: D 2: B 3: D 4: B 5: C 6: C Phần tự luận Bài 1 (2đ ) a. 781475 b. 562507 c. 74928 d. 405 Bài 2 (2đ) a. 204 cm² b. 1808 dm² c. 3005 kg d. 15 phút Bài 3 Số mét vải ngày thứ hai bán được : (0,25đ) 80 x 3 = 240( mét) (0,2 5đ) Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được số mét vải là: (0,25đ) (80+ 240 ) : 2 = 160 (mét ) (0,5đ) Đáp số: 160 mét vải (0,25đ) Bài 4 Số học sinh nam có là: (0,25đ) (825+ 75) :2 = 450 ( học sinh) (0,5đ) Số học sinh nữ có là: (0,25đ) 450 - 75 = 375 (học sinh) (0,25đ) Đáp số: Học sinh nam: 450 (0,25đ) Học sinh nữ: 375
File đính kèm:
- TOAN 4.doc