Đề và đáp án kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Khối 3

doc6 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 525 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Khối 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học 
Điểm
Tên HS: ......................................... Lớp: 3...
bài kiểm tra chất lượng cuối học kì II - lớp 3
Môn: Toán - Năm học: 200 - 200
( Thời gian 40 phút không kể thời gian giao đề )
Phần trắc nghiệm. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1. Số gồm 9 chục nghìn, 5 nghìn, 5 đơn vị được viết là:
A. 95500 B. 95050 C. 95005 D. 95055
Bài 2. Số nhỏ nhất có đủ 4 chữ số : 0,2,4,6 là:
A. 2406 B. 2046 C. 6420 D. 2064
Bài 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 9 m 5 cm: .. cm là.
A. 95 B. 950 C. 905 D. 9005
Bài 4. Một hình tròn có đường kính là 20 cm. Bán kính của hình tròn là:
A. 5 cm B. 10 cm C. 15 cm D. 20 cm
Bài 5. Số liền trước của số 75670 là:
A. 75671 B. 75660 C. 75669 D. 75680
Bài 6. Trường tiểu học Thành Công tổ chức cho học sinh giỏi đi thăm thủ đô Hà Nội. Hỏi thời gian xuất phát từ lúc mấy giờ, biết thời gian đi hết là 4 giờ và đến thủ đô Hà Nội lúc 1 giờ chiều.
 A. 7 giờ B. 8 giờ C. 9 giờ D. 10 giờ 
II. Tự luận.
Bài 1: Đặt tính và tính.
17385 + 9547 36732 - 12845
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 3768 x 8 6336 : 9
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Bài 2: Tìm 
a. : 8 = 120 x 9 b. x 5 =2008 + 2002
................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3. Ngày đầu cửa hàng bán được 230 m vải. Ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày đầu 110 m vải. Ngày thứ ba bán được bằng số m vải bán được trong cả hai ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu m vải?
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4. Hình H gồm hình chữ nhật ABCD và hình chữ nhật MNDP. 
 a. Tính diện tích mỗi hình chữ nhật 
có trong hình vẽ. 	A 8 cm B
 C
 10 cm ... D D M
  8 cm
  P 20 cm N
  Hình H
 ..
b. Tính diện tích hình H. 
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................ 
Bài 5: Viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau mà tổng các chữ số đó bằng 5.
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
 GV coi: .................................. GV chấm: .................................
 ............................... ................................ 
Trường Tiểu học 
Hướng dẫn chấm Môn toán cuối học kỳ II 
Lớp : 3 - Năm học: 200 - 200
( Thời gian làm bài 40 phút không kể giao đề )
Bài 1: 3 điểm. 
	1. Khoanh đúng vào chữ C.
2. Khoanh đúng vào chữ B.
	3. Khoanh đúng vào chữ C.
	4. Khoanh đúng vào chữ B..
	5. Khoanh đúng vào chữ C.
	6. Khoanh đúng vào chữ C.
Bài 2: 2 điểm.
	 Mỗi phép tính đúng cho 0, 5 điểm.
Bài 3: 1 điểm.
	 Tính đúng mỗi giá trị của x cho 0,5 điểm.
Bài 4: 1,5 điểm.
 a. Số m vải ngày thứ 2 bán được là:
 230 + 110 = 340 ( m ). ( 0, 5 điểm)
Tổng số m vải cả 2 ngày bán được là:
 230 + 340 = 570 ( m). ( 0,5 điểm)
Số m vải ngày thứ 3 bán được là:
 570 : 3 = 190 ( m ). ( 0,5 điểm)
 Đáp số: 190 m.
b. Tính diện tích hình H. 
 Tính đúng diện tích hình H cho 0,5 điểm.
Diện tích hình H là: 
 (160 + 80 ) = 240 ( cm 2) 
 Đáp số:240 ( cm 2) 
Bài 5: 1 điểm.
Số có ba chữ số khác nhau có dạng abc.
 Theo bài ra ta có: a + b + c = 5.
Do đó các chữ số khác nhau a, b, c có thể thay đổi trong cặp ba chữ số: 0,1,4 và 0,2,3.
Ta có: 5 = 0 + 1 + 4 = 0 + 2 + 3.
Vậy các số cần tìm là: 104, 140, 410, 401, 203, 230, 320, 302.
( Chú ý: HS không lí luận mà tìm được các số đó cho 0,5 điểm ).
đề kiểm tra chất lượng cuối học kì II - lớp 3
Môn: Toán - Năm học: 2007 - 2008
( Thời gian 40 phút không kể thời gian giao đề )
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Bài 1. Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là:
A. 9999 B. 9998 C. 9876 D. 9987
Bài 2. Số nhỏ nhất có đủ 4 chữ số : 0,3,5,7 là:
A. 3570 B. 7530 C. 3057 D. 3075
Bài 3. Số gồm 9 nghìn, 9 chục được viết là:
A. 9009 B. 9900 C. 9999 D. 9090
Bài 4. Biểu thức: “ 90 000 – 80 000 : 5 ” có giá trị là:
A. 2 000 B. 74 000 C. 20 000 D. 47 000
Bài 5. Máy bơm nước từ 11 giờ đến 1 giờ chiều thì đầy bể. Thời gian bơm nước là:
A. 2 giờ B. 3 giờ C. 4 giờ D. 5 giờ.
Bài 6. 99 000 m = ............... km
A. 990 km B. 99 km C. 9 900 km D. 99 000 km
Bài 7. Hà có 2 tờ giấy bạc loại 5 000 đồng và 5 tờ giấy bạc loại 500 đồng. Tất cả số tiền Hà có là: 
A. 5 500đ B. 10 500đ C. 12 000đ D. 12 500đ
Bài 8. Một hình tròn có bán kính là 12 cm. Đường kính của hình tròn là:
A. 6 cm B. 24 cm C. 12 cm D. 20 cm
II. Tự luận.
Bài 1: Tính.
55 119 + 17 229 31 294 - 30 518
 25 017 x 3 59 707 : 6
Bài 2: Tìm 
a. : 8 = 8000 – 5678 b. 2007 - = 1999
Bài 3. Một người thợ cần 15 m vải để may 5 bộ quần áo như nhau. Hỏi nếu có 122 m vải thì may được bao nhiêu bộ quần áo như thế và thừa bao nhiêu m vải ?
Bài 4. Hình H gồm hình vuông ABCD và hình chữ nhật MNPD. 
a. Tính diện tích hình H. 
b. Tính cạnh hình vuông ABCD. B A
 M C D
 3 cm
 N 6 cm P 
 Hình H
Bài 5: Cho 4 chữ số: 0,1,2,3. Hãy viết tất cả các số có đủ 4 chữ số trên nhưng bé hơn 2 000.

File đính kèm:

  • docToan 3.doc