Đề và đáp án kiểm tra cuối năm môn Toán Khối 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án kiểm tra cuối năm môn Toán Khối 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 1. Tính và rút gọn (2đ): a) - = b) = c) = d) = Bài 2. (2đ) Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a. Phân số nhỏ hơn 1 là: A. B. C. D. b. của 12 là : A. 4 B. 8 C. 3 D. 2 c. Phân số bằng là : A. B. C. D. d) Hình thoi có hai đường chéo lần lượt là 3dm và 6dm diện tích hình thoi là: A. 18 dm2 B. 9 dm2 C. 9 dm D. 18dm Bài 3. (1.5đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : a. 21m2 5dm2 = 2105 dm2 £ b. 3 tạ 8 yến = 308 yến £ c. 13 x (14 + 15) = 13 x 14 + 13 x 15 £ Bài 4. (1đ) Xếp các phân số theo thứ tự a) Bé đến lớn : ; ; ; b) Lớn đến bé : ; ; ; D 7cm A B C 4cm Bài 5. (1.5đ) Cho hình thoi ABCD. Có AC = 7cm và BD = 4 cm như hình vẽ. a) Cạnh AC vuông góc cạnh . b) Cạnh DC song song cạnh c) Diện tích của hình thoi ABCD là : . Bài 6. (2đ) Hiện nay, cha hơn con 32 tuổi và tuổi con bằng tuổi cha. a. Tính tuổi con và tuổi cha hiện nay ? b. Khi tuổi con bằng tuổi cha thì lúc đó con mấy tuổi ? Bài 7 (2 điểm): Đoàn vận động viên có 370 người, trong đó số nữ bằng 2 số nam. Hỏi đoàn 3 đó có bao nhiêu vận động viên nam, có bao nhiêu vận động viên nữ? Bài giải Bài 2: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm sau: a) 5230 tạ = ......................... tấn b) 9700 dm2 = .......................... m2 c) 1 giờ = ............................. phút d) 3 yến 8kg = .......................... kg 6 Bài 3: ( 2 điểm) Tính a) 3 x 5 = ............................ b) 4674 : 82 d) 10592 + 79438 5 7 ............................... ........................... ............................... ........................... c) 2 – 1 = ............................. ............................. ............................ 3 Bài 4: (1 điểm) Tìm x. a) x : 101 = 25 b) 2 + x = 1 ......................... 8 ........................ ............................ ........................ ........................... ........................... c) Tỉ lệ bản đồ 1 : 10000, nếu đo trên bản đồ được 1cm thì độ dài thực là Quãng đường từ nhà An đi thành phố dài 12 km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100 000, quãng đường đó dài bao nhiêu cm? HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM – ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 4 Bài 1. Tính và rút gọn đúng mỗi bài 0.5đ a) - =-=-== b) ==3 c) = =1 d) = = Bài 2. Đúng mỗi câu 0.5đ a. D. b. B. 8 c. B. d. D. Bài 3. Đúng mỗi câu 0.5đ: a. Đ ; b. S ; c. Đ Bài 4. Đúng mỗi câu 0.5đ: a) Bé đến lớn : ; ; ; b) Lớn đến bé : ; ; ; Bài 5. Đúng mỗi câu 0.5đ: a) Cạnh AC vuông góc cạnh BD b) Cạnh DC song song cạnh AB c) Diện tích của hình thoi ABCD là : 7 x 4 : 2 = 14 cm2 Giải: Hiệu số phần bằng nhau là : 5 - 1 = 4 (phần) 0.5đ Tuổi con là : 32 : 4 = 8 (tuổi) 0.5đ Tuổi cha là : 8 x 5 = 40 (tuổi) 0.5đ Tuổi con khi bằng tuổi cha là : 32 + (3 – 1) = 16 (tuổi) 0.5đ Bài 6.
File đính kèm:
- DE KIEM TRA TOAN CUOI NAM LOP 4.doc