Đề và đáp án kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 3 - Năm học 2009-2010

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 549 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 3 - Năm học 2009-2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA NĂM HỌC 2009 - 2010 
 Họ và tên: ....................................................... Lớp: ...............
Môn: TOÁN (Thời gian làm bài 40 phút)
PHẦN I : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu.
1. Điền Đ (Đúng) hoặc S (Sai) thích hợp vào các ô trống sau: (2 điểm)
a. Khi so sánh hai số, số nào có số chữ số nhiều hơn thì số đó lớn hơn.
b. Theo dương lịch, tháng 7 và tháng 8 cùng có 31 ngày.
c. Hình tròn có độ dài bán kính là 3cm thì độ dài đường kính là 6dm..
d. Hình vuông có độ dài một cạnh là 10m thì chu vi của nó là 40m.
2. Quan sát hình vẽ sau rồi điền chữ hoặc số thích hợp vào khung trống. (1đ)
 A	 B	 C
 9dm	 9dm
Điểm B được gọi là: của đoạn thẳng AC.
Đoạn AC có độ dài là: 
3. Số liền sau của trước của số 7979 là: (0,5đ)
a. 7987 	b. 7899 	c. 7989 	d. 7978
4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép tính 2m 5cm =  cm là:
a. 25 	b. 205 	c. 250 	d. 2500
PHẦN II : TỰ LUẬN
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
4628	+ 2839	 	8483 - 2649	 1549 x 6	 	4159 :	5
		..	
		..	
		..	
		..	
Bài 2: Tìm Y (2 điểm)
 Y x 5 = 4865	 	 	261 : Y = 3	 
	...
Bài 3: Có 2568 quyển vở được xếp đều vào 8 thùng. Hỏi 4 thùng như thế có bao nhiêu quyển? (2 điểm)
 Tóm tắt:	Giải
ĐÁP ÁN TOÁN 3
PHẦN I
Bài 1: Điền đúng mỗi câu 0,5đ. (Thứ tự Đ – Đ – S – Đ)
Bài 2: Điền đúng mỗi chỗ 0,5đ (a: Trung điểm	 ; b: 18dm)
Bài 3: d
Bài 4: b
PHẦN II
Bài 1: Thực hiện mỗi phép tính đúng 0.5đ (Không đặt tính chỉ được 0,25 đ)
Bài 2: Thực hiện mỗi phép tính đúng 1đ. Nếu chỉ đúng bước trung gian (mà đáp số sai) được 0,5đ. Không có bước trung gian, không ghi điểm. 
Bài 3: Mỗi bước tính đúng (Lời giải + Phép tính + Đơn vị) được 0,5đ
	Đáp số đúng 0,5đ
	Tóm tắt đúng theo SGK 0,5đ.
 Bài giải:
	Tóm tắt:	Số quyển vở mỗi thùng có là:
	8 thùng: 2568 quyển	2568 : 8 = 321 (quyển)
	4 thùng: ....... quyển ?	Số quyển vở 4 thùng như thế có là:
	321 x 4 = 1284 (quyển)
	Đáp số:1284 quyển.
ĐÁP ÁN TOÁN 3
Bài 1: Điền đúng mỗi câu 0,5đ. (Thứ tự Đ – Đ – S – Đ)
Bài 2: Thực hiện mỗi phép tính đúng 0.5đ (Không đặt tính chỉ được 0,25 đ)
Bài 3: Thực hiện mỗi phép tính đúng 1đ. Nếu chỉ đúng bước trung gian (mà đáp số sai) được 0,5đ. Không có bước trung gian, không ghi điểm. 
Bài 4: Mỗi bước tính đúng (Lời giải + Phép tính + Đơn vị) được 0,5đ
	Đáp số đúng 0,5đ
	Tóm tắt đúng theo SGK 0,5đ.
 Bài giải:
	Tóm tắt:	Số quyển vở mỗi thùng có là:
	8 thùng: 2568 quyển	2568 : 8 = 321 (quyển)
	4 thùng: ....... quyển ?	Số quyển vở 4 thùng như thế có là:
	321 x 4 = 1284 (quyển)
	Đáp số:1284 quyển.
Bài 5: Điền đúng mỗi chỗ 0,5đ (a: Trung điểm	b: 18dm)

File đính kèm:

  • docbai on cuoi nam L3.doc