Đề và đáp án kiểm tra định kì lần 1 Toán Lớp 4 - Năm học 2011-2012

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 437 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án kiểm tra định kì lần 1 Toán Lớp 4 - Năm học 2011-2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 	KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I ( Tham khảo)
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 	
Lớp: 4	. . . .	Môn: Toán 
Thời gian: 40 phút
 Điểm	Lời phê của giáo viên.	 Giám khảo 1 Giám khảo 2 
ĐỀ:
Bài 1: Đặt tính rồi tính : (1,5 điểm)
a. 45726 + 283465 ;	b. 199080 – 67642 ;
. . . . . . . . . . . . .	. . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . .	. . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . .	. . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . .	. . . . . . . . . . . . . . .
Bài 2: Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: (1 điểm)
	67524 ; 76542 ; 76524 ; 67542
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) : (1 điểm)
Số
742
47356
45172
20117
763402
Giá trị của chữ số 7
700
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
	8 giờ = . . . . . . phút ; phút = . . . . . . giây
	15 km 2 m = . . . . . . m; 6 tấn 60 kg = . . . . . kg
Bài 5 : Một hình chữ nhật có chiều rộng 7 cm, chiều dài 28 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó. (1,5 đ)
Bài giải:
A
B
C
D
Bài 6: Hãy điền tên một số góc có trong hình bên vào chỗ chấm: (1 điểm)
	- Góc ABD là góc . . . . .
	- Góc DCB là góc . . . . .
	- Góc BDC là góc . . . . .
	- Góc CAB là góc . . . . .
Bài 7 : Cách đây 5 năm tuổi của hai anh em cộng lại là 21 tuổi và anh hơn em 5 tuổi. Tính tuổi anh, tuổi em hiện nay. (3 điểm).
Bài giải:
BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 4
Bài 1: (1,5 điểm) Đặt và tính đúng mỗi phép tính được 0,75 điểm
	a. 329191	b. 131438	
Bài 2: (1 điểm) Viết đúng các số theo thứ tự từ bé đến lớn đựơc 1 điểm
	67524 ; 67542 ; 76524 ; 76542
Bài 3: ( 1 điểm) Ghi đúng giá trị của chữ số 7 trong mỗi số được 0,25 điểm
7000 ; 70 ; 7 ; 700000
 Bài 4: ( 1 điểm) Viết số đúng vào mỗi chỗ chấm được 0,25 điểm
	8 giờ = 480 phút;	phút = 20 giây
	15 km 2 m = 15002 m	6 tấn 60 kg = 6060 kg
Bài 5 : (1,5 điểm)
	 Diện tích HCN: 7 x 28 = 196 (cm) (1,25 điểm)
	Đáp số : 192 cm(0,25đ)
Bài 6 : (1 điểm) Viết số đúng mỗi góc được 0,25 điểm
	- Góc ABD là góc tù
	- Góc DCB là góc vuông
	- Góc BDC là góc nhọn
	- Góc CAB là góc vuông
Bài 7: ( 3 điểm)
	Tuổi của anh cách đây 5 năm : (21 + 5) : 2 = 13 (tuổi) 	 	(0,75 điểm)
	Tuổi của em cách đây 5 năm : 13 - 5 = 8 (tuổi) 	(0,75 điểm) 
	Tuổi của anh hiện nay : 13 + 5 = 18 (tuổi) 	 	(0,5 điểm)
	Tuổi của em hiện nay : 8 + 5 = 13 (tuổi) 	 	(0,5 điểm)
	Đáp số: 18 tuổi ; 13 tuổi. 	(0,5 điểm)

File đính kèm:

  • docDe Kiem tra giua ki 1Nam 20112012.doc