Đề và đáp án kiểm tra định kì môn Toán Lớp 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án kiểm tra định kì môn Toán Lớp 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra Mụn :Toỏn - Lớp 4 Thời gian : 40 phỳt Họ và tờn........................................................... Lớp 4B Bài 1. Đặt tớnh rồi tớnh: (2 diểm) 35264 + 7383 78362 – 24935 14506 x 4 30655 : 5 Bài 2. (1 diểm) > < = 2467 . 20 451 45 764 . 50 285 ? 36 478 36 488 8500 – 500 .8000 Bài 3. Tỡm x: (2 diểm) a) x : 3 = 2618 b) x + 3536 = 5684 Bài 4. Tớnh giỏ trị của biểu thức (2 diểm) a) (137 + 48) x 4 = b) 126 : 3 - 27 = . Bài 5. Bài toỏn ( 2 điểm) Một hỡnh chữ nhật cú chiều dài 14cm, chiều dài hơn chiều rộng 5 cm. Tớnh chu vi và diện tớch hỡnh chữ nhật đú? Bài 6. ( 1 điểm) Viết chữ số thớch hợp vào dấu * trong phộp tớnh sau: . * 99 8 * 9 - + * * 7 5 * 936 1633 Hướng dẫn đánh giá, cho điểm Bài 1. Đặt tớnh rồi tớnh:(2 điểm, mỗi phộp tớnh đỳng được 0,5 điểm) 35264 78362 14506 30655 5 + 7383 - 24935 x 4 06 6131 42647 53427 58024 15 05 0 Bài 2. (1 điểm, mỗi phộp tớnh đỳng được 0,25 điểm) > < = 2467 < 20 451 45 764 < 50 285 ? 36 488 > 36 478 8500 – 500 = 8000 Bài 3. Tỡm x: (2điểm, mỗi phộp tớnh đỳng được 1 điểm) a) x : 3 = 2618 b) x + 3536 = 5684 x = 2618 x 3 x = 5684 - 3536 x = 7854 x = 2148 Bài 4. Tớnh giỏ trị của biểu thức (2 điểm, mỗi phộp tớnh đỳng được 1 điểm) a) (137 + 48) x 4 = 185 x 4 b) 126 : 3 - 27 = 63 - 27 = 740 = 15 Bài 5. ( 2 điểm ) Túm tắt 0,25điểm Chiều dài : 14 cm Chiều rộng: kộm chiều dài 5 cm Chu vi : cm? Diện tớch : cm2? Bài giải Chiều rộng hỡnh chữ nhật l à: 14 - 5 = 9 ( cm) 0,5 điểm Chu vi hỡnh chữ nhật đú là: (14 + 9) x 2 = 46 (cm) 0,5 điểm Diện tớch hỡnh chữ nhật đú là: 14 x 9 = 126 (cm2) 0,5 điểm Đỏp số: Chu vi: 46 cm 0,25 điểm . Diện tớch: 126 (cm2) Bài 6: ( 1điểm) Mỗi phộp tớnh đỳng cho 0,5 điểm 999 879 - + 63 754 936 1633
File đính kèm:
- kiem tra toan(1).doc