Đề và đáp án kiểm tra định kỳ cuối học kì II Toán Lớp 4

doc5 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 395 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án kiểm tra định kỳ cuối học kì II Toán Lớp 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên : ...
..
Học sinh lớp :.......
Trường : 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II 
MÔN TOÁN LỚP 4
Năm học 200 – 200
(Thời gian làm bài : 40 phút)
STT
MẬT MÃ
Điểm
Nhận xét
MẬT MÃ
STT
PHẦN TRẮC NGHIỆM ______/ 4 điểm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1) Giá trị của chữ số 5 trong số 735 647 là :
A. 5 	
B. 500 	
C. 5000	
D. 500 000
2) Phân số nào chỉ phần đã tô màu của hình dưới đây.
	 A. 	
B. 	
C. 	
D. 
 Số thích hợp để viết vào ô trống của = là : 
A. 1	
B. 2 	
C. 6	
D. 36
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌCH ĐI MẤT
4) : = 
Số thích hợp cần điền vào ô trống là :
A. 1	
B. 3	
C. 5	
D. 35
Tìm x, biết 21 < x < 31 là số lẻ chia hết cho 3 : 
A. 21 	 
B. 24 	
C. 27 	
D. 30
6) Trên bản đồ khu vực hồ Hoàn Kiếm ở Hà Nội có tỉ lệ 1 : 20 000, vậy 1 cm trên bản đồ đó ứng với bao nhiêu mét trên thực tế?
A. 20 	
B. 200	
C. 2 000	
D. 20 000
7) Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào là dài nhất? 
A. 1200 giây	
B. 10 phút	
C. giờ	
D. giờ
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌCH ĐI MẤT
8) Trong các hình sau hình nào có góc tù.
Hình 4
Hình 3
Hình 2
Hình 1
A. Hình 1, 2	 
B. Hình 2,3	
C. Hình 3,4	
D. Hình 1,2,3,4	
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN ______/ 6 điểm
Tính :
a) + - 
b) : x 
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌCH ĐI MẤT
Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 
6 tấn 95kg = . kg
 tấn = . tạ
8 phút 15 giây = .. giây
 giờ = . phút
100 năm = .. thế kỉ
 thế kỉ =  năm
2m26dm2 = . dm2
 dm2 = .. cm2
Bài toán:
Lớp 5A có 14 học sinh giỏi, lớp 5B có 22 học sinh giỏi. Nhà trường thưởng cho hai lớp 540 quyển vở để phát cho các bạn học sinh giỏi. Tính số vở được thưởng của mỗi lớp. 
Giải
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ 
CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ______/ 4 điểm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm
Câu
Đáp án
1
C
2
A
3
B
4
B
5
C
6
B
7
C
8
C
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN ______/ 6 điểm
Tính : 
Học sinh tính đúng mỗi câu đạt 1 điểm.
(2 x 1 điểm = 2 điểm)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Học sinh điền đúng mỗi kết quả đạt 0,25 điểm.
(8 x 0,25 điểm = 2 điểm)
3. Bài toán: 2 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Số học sinh giỏi của cả hai lớp là:
14 + 22 = 36 (học sinh)
Mỗi học sinh giỏi được thưởng là:
540 : 36 = 15 (quyển)
Số vở lớp 5 A được thưởng :
15 x 14 = 210 (quyển)
Số vở lớp 5B được thưởng:
15 x 22 = 330 (quyển)
Đáp số : Lớp 5A : 210 quyển
 Lớp 5B : 330 quyển
Lưu ý : Thiếu hoặc sai đơn vị hay đáp số trừ 0,5 điểm cho cả bài.

File đính kèm:

  • docDe va dap an Thi Hoc ki 2 Lop 4 mon Toan.doc