Đề và đáp án kiểm tra giữa học kì I Tiếng việt, Toán Lớp 2 - Năm học 2007-2008
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án kiểm tra giữa học kì I Tiếng việt, Toán Lớp 2 - Năm học 2007-2008, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌ TÊN : . HỌC SINH LỚP :.. TRƯỜNG :. SỐ BÁO DANH KTĐK – GIỮA HỌC KỲ I (2007 -2008) MÔN : TIẾNG VIỆT – LỚP 2 KIỂM TRA ĐỌC GIÁM THỊ SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ " ĐIỂM GIÁM KHẢO SỐ MẬTMÃ SỐ THỨ TỰ Bài đọc : Mẩu giấy vụn * 1. Lớp học rộng rãi, sáng sủa và sạch sẽ nhưng không biết ai vứt một mẩu giấy ngay giữa lối ra vào. 2. Cô giáo bước vào lớp, mỉm cười : - Lớp ta hôm nay sạch sẽ quá ! Thật đáng khen ! Nhưng các em có thấy mẩu giấy đang nằm ngay giữa cửa kia không ? - Có ạ ! – Cả lớp đồng thanh đáp. - Nào ! Các em hãy lắng nghe và cho cô biết mẩu giấy đang nói gì nhé ! – Cô giáo nói tiếp. * ** 3. Cả lớp im lặng lắng nghe. Được một lúc, tiếng xì xào nổi lên vì các em không nghe mẩu giấy nói gì cả. Một em trai đánh bạo giơ tay xin nói. Cô giáo cười: - Tốt lắm ! Em nghe mẩu giấy nói gì nào ? - Thưa cô, giấy không nói được đâu ạ ! Nhiều tiếng xì xào hưởng ứng : “ Thưa cô, đúng đấy ạ ! Đúng đấy ạ !” ** *** 4. Bỗng một em gái đứng dậy, tiến tới chỗ mẩu giấy, nhặt lân rồi mang bỏ vào sọt rác. Xong xuôi, em mới nói : - Em có nghe thấy ạ. Mẩu giấy bảo : “ Các bạn ơi ! Hãy bỏ tôi vào sọt rác !” Cả lớp cười rộ lên thích thú. Buổi học hôm ấy vui quá ! *** Theo Quế Sơn ĐỌC THÀNH TIẾNG: ( Thời gian 1 phút 10 giây) Giáo viên cho hoc sinh đọc một trong ba đoạn sau: * : “ Lớp học cô giáo nói tiếp” ** : “ Cả lớp .. đúng đấy ạ !” *** : “ Bỗng một em gái .. vui quá !” Giáo viên có thể cho học sinh dùng sách Tiếng Việt lớp 2 tập 1, trang 48 ( nếu phiếu in không rõ) Tiêu chuẩn cho điểm đọc Điểm ( 5 điểm) 1. Đọc đúng tiếng, đúng từ . / 2 đđiểm 2. Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu ( dưới 5 lỗi) . / 1 điểm 3. Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( không qua 1 phút) . / 1 đđiểm 4. Trả lời đúng ý, câu hỏi do giáo viên nêu . / 1 đđiểm Cộng : . / 5 đđiểm Hướng dẫn kiểm tra 1. Đọc đúng tiếng, từ : 2 điểm - Đọc sai từ 6 – 10 tiếng : 1,5 điểm - Đọc sai từ 11 – 15 tiếng : 1,0 điểm - Đọc sai từ 16 – 20 tiếng : 0,5 điểm - Đọc sai trên 20 tiếng : 0 điểm 2. Ngắt nghỉ hơi không đúng ở 5 – 6 dấu câu: 0,5 điểm Ngắt nghỉ hơi không đúng 10 dấu câu trở lên : 0 điểm 3. Tốc độ đọc : 1 điểm - Đọc vượt 1 phút ( 20 giây) : 0,5 điểm - Đọc vượt 2 phút : 0 điểm - Đọc nhỏ lí nhí trừ : 0,5 điểm 4. Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu : 1 điểm THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT " I. ĐỌC THẦM : ( 25 phút) Học sinh đọc thầm bài: “ Mẩu giấy vụn”, rồi thực hiện các yêu cầu sau: * Đánh dấu X và o các ô £ trước ý đúng trong các câu trả lời dưới đây: 1) Mẩu giấy vụn nằm ở đâu? £ Giữa lớp học. £ Giữa lối ra vào. £ Giữa sân trường 2) Em hiểu ý cô giáo nhắc nhở học sinh điều gì? £ Có ý thức giữ vệ sinh cá nhân. £ Có ý thức giữ vệ sinh nhà ở. £ Có ý thức giữ vệ sinh trường, lớp. 3) Trong câu “ Cô giáo bước vào lớp” từ nào là từ chỉ hoạt động. £ Cô giáo £ vào £ bước £ lớp 4) Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu câu Ai là gì ? £ Nam đang học bài. £ Nam là học sinh ngoan. £ Nam rất chăm học. 5) Em hãy đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm: Lan là một cô bé tốt bụng. bd&ca ../ 5đ ...../ 1đ / 1đ ./ 1đ / 1đ / 1đ HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK – GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2007 – 2008 MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 ----------------- I - ĐỌC THẦM : ( 5 điểm) Biểu điểm Nội dung cần đạt Câu 1 : ./ 1 điểm - Học sinh đánh đúng 1 ô đạt 1 điểm Câu 1: Giữa lối ra vào Câu 2 : ./ 1 điểm - Học sinh đánh đúng 1 ô đạt 1 điểm Câu 2: Có ý thức giữ vệ sinh trường lớp Câu 3 : ../ 1 điểm - Học sinh đánh đúng 1 ô đạt 1 điểm Câu 3 : bước Câu 4 : ./ 1 điểm - Học sinh đánh đúng 1 ô đạt 1 điểm Câu 4 : Nam là học sinh ngoan. Câu 5 : ../ 1 điểm - Học sinh đặt đúng câu hỏi đạt 1 điểm - Thiếu dấu chấm hỏi trừ 0,5 điểm Câu 5 : - Ai là một cô bé tốt bụng ? II - TẬP LÀM VĂN : ( 5 điểm) Đảm bảo các yêu cầu sau được 5 điểm. Viết đầy đủ các mục, đúng yêu cầu, không mắc lỗi chính tả, viết hoa đúng quy định. Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, diễn đạt và chữ viết mà giám khảo cho điểm theo các mức : 4,5 – 4 – 3,5 – 3 – 2,5 – 2 – 1,5 – 1 – 0,5 điểm HỌ TÊN : . HỌC SINH LỚP :. TRƯỜNG : SỐ BÁO DANH KTĐK – GIỮA HỌC KỲ I (2007 -2008) MÔN : TOÁN – LỚP 2 ( Thời gian làm bài 40 phút) GIÁM THỊ SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ ĐIỂM GIÁM KHẢO SỐ MẬTMÃ SỐ THỨ TỰ 3 điểm Bài 1 : /0,5 đ Bài 2 : ./ 0,5 đ Bài 3 : ./ 1 đ Bài 4 : ./0,5 đ 7 điểm Bài 1 : ../2,5 đ Phần 1: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo câu trả lời A, B, C,D ( là đáp số, kết quả tính). Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng. 1) Số liền sau của 69 là: A. 60 C. 67 B. 70 D. 68 2) Các số 45, 56, 39, 72 xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 72, 56, 39, 45 C. 72, 56, 45, 39 B. 56, 72, 45, 39 D. 72, 45, 56, 39 3) Phép tính 6 + 27 có kết quả là : A. 23 C. 13 B. 87 D. 33 4) Số hình tứ giác có trong hình vẽ là : A. 4 C. 7 B. 6 D. 9 Phần 2 : a) Ghi kết quả tính : 17dm + 33dm – 20dm = .. 49kg – 12kg + 14kg = . b) Đặt tính rồi tính: 54 + 26 9 + 67 46 – 23 THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, S Ẽ RỌC ĐI MẤT " Số ? 4dm = cm 70cm = . dm Đúng ghi Đ, sai ghi S : 47 39 46 7 + 5 + 4 + 34 + 25 52 79 80 95 Bài toán : Đoạn thẳng AB dài 37 dm, đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thẳng AB 9dm. Hỏi đoạn thẳng CD dài bao nhiêu đê – xi – mét ? Giải Điền dấu + hoặc dấu – vào chỗ chấm để được kết quả đúng 7 .. 2 ... 9 = 14 55 14 < 33 . 9 bd&ca Bài 2 : / 0,5 đ Bài 3 : ./ 1 đ Bài 4 : / 2 đ Bài 5 : / 1đ HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK GIỮA HKI ( 2007 – 2008) MÔN TOÁN – LỚP 2 Phần 1: ( 3 đđiểm) Khoanh tròn đúng 1 câu trả lời ở mỗi bài Bài 1 : ( 0,5 điểm) B. 70 Bài 2 : ( 0,5 điểm) C. 72, 56, 45, 39 Bài 3 : ( 1 điểm) D. 33 Bài 4 : ( 1 điểm) D. 9 Phần 2: ( 7 đđiểm) Bài 1 : ( 3đđiểm) a) Ghi kết quả tính : 1 điểm ( mỗi bài đúng 0,5 đ) 17dm + 33dm – 20dm = 30dm (0,5đ) 49kg – 12kg + 14kg = 51kg (0,5đ) b)Đặt tính : 2 điểm ( mỗi bài đặt tính và tính đúng 0,5đ) 54 9 46 + 26 + 67 - 23 80 76 23 Bài 2: Số ( 0,5đ) 4dm = 40cm 70cm = 7dm Bài 3 : ( 1đđiểm) Mỗi bài điền đúng 0,5đ Đúng ghi Đ, sai ghi S : 47 39 46 7 S Đ S Đ + 5 + 4 + 34 + 25 52 79 80 95 Bài 4 : ( 2 điểm) Giải Số đê – xi- mét đoạn thẳng CD dài là : ( 0,75đ) 37 + 9 = 46 ( dm ) ( 1đ) Đáp số : 46dm ( 0,25đ) Bài 5 : (1 điểm) 7 - 2 + 9 = 14 (0,5đ) 55 - 14 < 33 + 9 (0,5đ) HỌ TÊN : . HỌC SINH LỚP :. TRƯỜNG : SỐ BÁO DANH KTĐK – GIỮA HỌC KỲ I (2007 -2008) MÔN : TIẾNG VIỆT – LỚP 2 KIỂM TRA VIẾT GIÁM THỊ SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ ĐIỂM GIÁM KHẢO SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ / 5 đ I. CHÍNH TẢ : nghe - viết ( 15 phút) Bài viết : “ Trên chiếc bè” ( Đầu bài và đoạn “ Tôi và Dế Trũi . Nằm dưới đáy”. SGK Tiếng Việt 2, tập 1, trang 34) Hướng dẫn chấm chính tả - Sai 2 lỗi trừ 1 điểm . - Bài không mắc lỗi chính tả ( hoặc chỉ mắc lỗi); chữ viết rõ ràng sạch sẽ được 5 điểm. - Chữ viết không rõ ràng, sai lẫn độ cao, khoảng cách, kiểu chữ và bài không sạch sẽ trừ 1 điểm THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT " II. TẬP LÀM VĂN : ( 25 phút) Đề bài: Em hãy viết bản tự thuật theo mẫu sau: - Họ và tên : - Nam, nữ : - Ngày sinh: - Nơi sinh : - Quê quán : - Nơi ở hiện nay : - Học sinh lớp : - Trường : bd&ca ../ 5đ HỌ TÊN : . HỌC SINH LỚP :. TRƯỜNG : SỐ BÁO DANH KTĐK – CUỐI HỌC KỲ I (2007 -2008) MÔN : TIẾNG VIỆT – LỚP 2 KIỂM TRA ĐỌC GIÁM THỊ SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ ĐIỂM GIÁM KHẢO SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ Bài đọc : Câu chuyện bó đũa 1. Ngày xưa, ở một gia đình kia, có hai anh em. Lúc nhỏ, anh em rất hoà thuận. Khi lớn lên, anh có vợ, em có chồng, tuy mỗi người một nhà, nhưng vẫn hay va chạm. 2. Thấy các con không yêu thương nhau, người cha rất buồn phiền. Một hôm, ông đặt một bó đũa và một túi tiền trên bàn, rồi gọi các con , cả trai, gái, dâu, rễ lại và bảo : - Ai bẻ gãy được bó đũa này thì cha thưởng cho túi tiền. Bốn người con lần lượt bẻ bó đũa. Ai cũng cố hết sức mà không sao bẻ gãy được. Người cha bèn cởi bó đũa ra, rồi thong thả bẻ gãy từng chiếc một cách dễ dàng. 3. Thấy vậy, bốn người con cùng nói : - Thưa cha, lấy từng chiếc mà bẻ thì có khó gì ! Người cha liền bảo : - Đúng. Như thế là các con đều thấy rằng chia lẻ ra thì yếu, hợp lại thì mạnh. Vậy các con phải biết thương yêu, đùm bọc lẫn nhau. Có đoàn kết thì mới có sức mạnh. Theo NGỤ NGÔN VIỆT NAM ĐỌC THÀNH TIẾNG: ( Thời gian 1 phút ) Giáo viên cho hoc sinh đọc một trong hai đoạn sau: Đoạn 1: “ Từ Ngày xưa mới về” Đoạn 2: “ Từ Ngủ một giấc .gói vào trong đó” Giáo viên có thể cho học sinh dùng sách Tiếng Việt lớp 3 tập 1, trang 91 ( nếu phiếu in không rõ) Tiêu chuẩn cho điểm đọc Điểm (5 điểm) 1. Đọc đúng tiếng, đúng từ . / 2 đđiểm 2. Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu ( dưới 5 lỗi) . / 1 điểm 3. Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( không qua 1 phút) . / 1 đđiểm 4. Trả lời đúng ý, câu hỏi do giáo viên nêu . / 1 đđiểm Cộng : . / 5 đđiểm Hướng dẫn kiểm tra 1. Đọc đúng tiếng, từ : 2 điểm - Đọc sai từ 6 – 10 tiếng : 1,5 điểm - Đọc sai từ 11 – 15 tiếng : 1,0 điểm - Đọc sai từ 16 – 20 tiếng : 0,5 điểm - Đọc sai trên 20 tiếng : 0 điểm 2. Ngắt nghỉ hơi không đúng ở 5 – 6 dấu câu: 0,5 điểm Ngắt nghỉ hơi không đúng 10 dấu câu trở lên : 0 điểm 3. Tốc độ đọc : 1 điểm - Đọc vượt 1 phút ( 20 giây) : 0,5 điểm - Đọc vượt 2 phút : 0 điểm - Đọc nhỏ lí nhí trừ : 0,5 điểm 4. Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu : 1 điểm THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT " I. ĐỌC THẦM : ( 30 phút) Học sinh đọc thầm bài: “ Câu chuyện bó đũa”, rồi thực hiện các yêu cầu sau: * Đánh dấu X vào các ô £ trước ý đúng trong các câu trả lời dưới đây: 1) Tại sao bốn người con không ai bẻ gãy được bó đũa? £ vì họ không cố hết sức để bẻ. £ vì họ cầm cả bó đũa mà bẻ. £ vì họ lần lượt bẻ bó đũa. 2)Người cha muốn khuyên các con điều gì ? £ Phải biết chăm chỉ, siêng năng. £ Phải biết kiên trì, nhẫn nại. £ Phải biết đoàn kết thương yêu nhau. 3) Câu “ Người cha cởi bó đũa ra” được cấu tạo theo mẫu nào dưới đây : £ Ai là gì ? £ Ai làm gì ? £ Ai thế nào ? 4) Điền vào chỗ chấm () từ trái nghĩa với mỗi từ : đen, nhanh. M : cao - thấp 5) Đặt một câu với từ trái nghĩa em vừa tìm được. bd&ca 4 điểm / 1 đ ../ 1 đ / 1đ / 1 đ ...../ 1 đ HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK – CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2007 – 2008 MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 ----------------- I - ĐỌC THẦM : ( 5 điểm) Biểu điểm Nội dung cần đạt Câu 1 : ./ 1 điểm - Học sinh đánh đúng 1 ô đạt 1 điểm Câu 1: Vì họ cầm cả bó đũa mà bẻ. Câu 2 : ./ 1 điểm - Học sinh đánh đúng 1 ô đạt 1 điểm Câu 2: Phải biết đoàn kết , thương yêu nhau. Câu 3 : ../ 1 điểm - Học sinh đánh đúng 1 ô đạt 1 điểm Câu 3: Ai làm gì ? Câu 4 : ./ 1 điểm - HS tìm được từ trái nghĩa, mỗi từ được 0,5đ Câu 4 : Đen – trắng ; nhanh – chậm Câu 5 : / 1 điểm - HS đặt được câu với 1 trong 2 từ vừa tìm được Đặt câu đúng ngữ pháp 0,5đ Viết hoa đầu câu và dấu chấm cuối câu 0,5đ Câu 5 : M: - Cái áo của bạn Mai rất trắng. - Con rùa là con vật đi rất chậm. II - TẬP LÀM VĂN : ( 5 điểm) Đảm bảo các yêu cầu sau được 5 điểm. 1) Học sinh viết được 1 đoạn văn ngắn về gia đình em theo yêu cầu đề bài từ 4 đến 5 câu. - Gia đình em gồm những ai ? - Nói về từng người trong gia đình em. - Em yêu quý những người trong gia đình em như thế nào ? 2) Diễn đạt rõ ràng, viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ chính xác, không mắc lỗi chính tả nhiều. 3) Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, diễn đạt và chữ viết mà giám khảo cho điểm theo các mức : 4,5 – 4 – 3,5 – 3 – 2,5 – 2 – 1,5 – 1 – 0,5 điểm HỌ TÊN : . HỌC SINH LỚP :. TRƯỜNG : SỐ BÁO DANH KTĐK – CUỐI HỌC KỲ I (2007 -2008) MÔN : TIẾNG VIỆT – LỚP 2 KIỂM TRA VIẾT GIÁM THỊ SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ ĐIỂM GIÁM KHẢO SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ / 5 đ I. CHÍNH TẢ : nghe - viết ( 15 phút) Bài viết : “ Cây xoài của ông em” ( Đầu bài và đoạn Ông em .. bàn thờ ông) , sách Tiếng Việt lớp 2, tập 1, trang 89. Hướng dẫn chấm chính tả - Sai 2 lỗi trừ 1 điểm . - Bài không mắc lỗi chính tả ( hoặc chỉ mắc lỗi); chữ viết rõ ràng sạch sẽ được 5 điểm. - Chữ viết không rõ ràng, sai lẫn độ cao, khoảng cách, kiểu chữ và bài không sạch sẽ trừ 1 điểm THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT " II. TẬP LÀM VĂN : ( 25 phút) Đề bài: Em hãy biết một đoạn văn ngắn từ 4 đến 5 câu kể về gia đình em. Bài làm bd&ca ../ 5đ HỌ TÊN : . HỌC SINH LỚP :. TRƯỜNG : SỐ BÁO DANH KTĐK – GIỮA HỌC KỲ I (2007 -2008) MÔN : TOÁN – LỚP 2 ( Thời gian làm bài 40 phút) GIÁM THỊ SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ ĐIỂM GIÁM KHẢO SỐ MẬTMÃ SỐ THỨ TỰ 3 điểm Bài 1 : /0,5 đ Bài 2 : ./ 1 đ Bài 3 : ./ 0,5 đ Bài 4 : ./ 1 đ 7 điểm Bài 1 : ../2,5 đ Phần 1: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo câu trả lời A, B, C,D ( là đáp số, kết quả tính). Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng. 1) Số tròn chục liền trước của 65 là: A. 64 C. 50 B. 60 D. 66 2) Kết quả phép trừ 84 – 39 là: A. 35 C. 55 B. 45 D. 65 3) Đồng hồ chỉ : 12 1 2 3 6 7 9 8 10 5 4 11 A. 12 giờ B. 13 giờ C. 5 giờ D. 3 giờ 4) 40 – x = 9. Vậy x là : A. 21 C. 41 B. 31 D. 49 Phần 2 : a) Ghi kết quả tính : 75 – 17 + 42 = .. 56 + 29 - 46 = . THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT " b) Đặt tính rồi tính : 82 - 4 37 + 53 100 – 24 Viết số thích hợp vào ô trống : Số bị trừ 90 83 Số trừ 38 46 Hiệu 29 54 Bài toán : Băng giấy màu đỏ dài 84 cm, băng giấy màu xanh ngắn hơn giấy màu đỏ 17 cm. Hỏi băng giấy màu xanh dài bao nhiêu xăngtimet ? Giải Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm P và Q. Lấy điểm O để có ba điểm M, N, P thẳng hàng. P S . . Điền số thích hợp vào ô trống : 7 7 3 7 bd&ca Bài 2 : / 0,5đ Bài 3 : ./ 1 đ Bài 4 : / 2 đ Bài 5 : / 1đ HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK CUỐI HKI ( 2007 – 2008) MÔN TOÁN – LỚP 2 Phần 1: ( 3 đđiểm) Khoanh tròn đúng 1 câu trả lời ở mỗi bài Bài 1 : ( 0,5 điểm) B. 60 Bài 2 : ( 1 điểm) B. 45 Bài 3 : (0,5 điểm) D. 3 giờ Bài 4 : ( 1 điểm) B. 31 Phần 2: ( 7 đđiểm) Bài 1 : ( 2,5đđiểm) Ghi kết quả: 1 điểm ( mỗi bài đúng : 0,5đ) 75 – 17 + 42 = 100 56 + 29 – 46 = 39 b) Đặt tính: 1,5 điểm ( mỗi bài đặt tính và tính đúng : 0,5đ) 82 37 100 - 4 + 53 - 24 78 90 76 Bài 2 : ( 1,5 điểm) Mỗi bài điền đúng : 0,5 điểm (0,5 điểm x 3 = 1,5 điểm) Số bị trừ 90 75 83 Số trừ 38 46 29 Hiệu 52 29 54 Bài 3 : ( 2 điểm) Giải Băng giấy màu xanh dài : ( 0,5 điểm) - 17 = 67 (cm) (1 điểm) Đáp số : 67 cm (0,5 điểm) * Sai đơn vị – 0,25 điểm. * Phép tính đúng : 0,5 điểm. * Kết quả đúng : 0,5 điểm. Bài 4 : (0,5 điểm) Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm M và N (0,25 điểm) Lấy điểm O để có ba điểm thẳng hàng (0,25 điểm) O P S . . . 4 Bài 5 : Điền đúng mỗi số 0,25 điểm ( 0,25 đ x 2 = 0,5 đ) 7 4 7 2 7
File đính kèm:
- de thi GKI CKI mau.doc