Đề và đáp án kiểm tra giữa học kì I Toán Khối 3 - Năm học 2011-2012

doc6 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 622 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án kiểm tra giữa học kì I Toán Khối 3 - Năm học 2011-2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2011 - 2012
MÔN TOÁN - LỚP 3
Thời gian làm bài: 60 phút (không tính thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh: ............................................................................ Lớp: .......................
SỐ BÁO DANH
CHỮ KÝ GIÁM THỊ
Giám thị 1: ...................................................................
Giám thị 2: ..................................................................
SỐ PHÁCH
ĐIỂM
CHỮ KÝ GIÁM KHẢO
Giám khảo số 1: ...........................................................
Giám khảo số 2: ...........................................................
SỐ PHÁCH
ĐỀ CHẴN
Bài 1: (1điểm)Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng.
a/ Tổng của 487 và 302 là bao nhiêu?
A. 789 B. 798 C. 879 D. 978
b/ Biểu thức 6 x 6 + 6 có kết quả là bao nhiêu?
A. 42 B. 52 C. 62 D. 72
c/ Cho dãy số: 7; 14; 21; ....; .....; 42 , các số điền vào chỗ chấm theo thứ tự thích hợp là:
A. 31; 38 B. 38; 31 C. 35; 28 D. 28; 35
d/ Tìm x, biết 36 : x = 6
A. x = 30 B. x = 42 C. x = 6 D. x = 216
Bài 2: (0.75 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S.
a/ 6m 8cm = 68cm b/ của 54 là 9 c/ 7 chia cho 7 để được thương lớn nhất.
Bài 3: (0.75 điểm) Điền dấu ( >, < , =)
a/ 5m 9cm ...... 590cm b/ 5m 9cm ..... 509cm c/ 5m 9cm ...... 5m
Bài 4: (1 điểm)Tính nhẩm.
a/ 6 x 8 = ........ b/ 5 x 7 = ....... c/ 63 : 7 = ......... d/ 42 : 7 = ........
Bài 5: (2 điểm) Đặt tính và tính.
a/ 29 x 7 b/ 44 x 4 c/ 84: 2 d/ 66 : 6
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6: (1 điểm)
a/ Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 6cm: 
.............................................................................................................................................
b/ Đo độ dài đoạn thẳng MN rồi viết số đo thích hợp vào chỗ chấm:
 .......................
Bài 7:(2.5 điểm) Bài toán.
Một dàn đồng ca có 7 học sinh nam, số học sinh nữ trong dàn đồng ca gấp 2 lần số học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu học sinh nữ trong dàn đồng ca?
Bài giải
Bài 8:(1 điểm) So sánh cặp số ab9 và ab6 sau và giải thích cách so sánh.
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2011 - 2012
MÔN TOÁN - LỚP 3
Thời gian làm bài: 60 phút (không tính thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh: ............................................................................ Lớp: .......................
SỐ BÁO DANH
CHỮ KÝ GIÁM THỊ
Giám thị 1: ...................................................................
Giám thị 2: ..................................................................
SỐ PHÁCH
ĐIỂM
CHỮ KÝ GIÁM KHẢO
Giám khảo số 1: ...........................................................
Giám khảo số 2: ...........................................................
SỐ PHÁCH
ĐỀ LẺ
Bài 1: (1điểm)Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng.
a/ Tổng của 487 và 302 là bao nhiêu?
A. 978 B. 798 C. 879 D. 789 
b/ Biểu thức 7 x 7 +7 có kết quả là bao nhiêu?
A. 98 B. 56 C. 46 D. 21
c/ Cho dãy số: 6; 12; 18; ....; .....; 36 , các số điền vào chỗ chấm theo thứ tự thích hợp là:
A. 22; 26 B. 30; 24 C. 24; 30 D. 28; 30
d/ Tìm x, biết 35 : x = 5
A. x = 7 B. x = 6 C. x = 30 D. x = 40
Bài 2: (0.75điểm)Đúng ghi Đ, sai ghi S.
a/ 6m 8cm = 608cm b/ của 42 là 8 c/ 7 chia cho 7 để được thương bé nhất.
Bài 3: (0.75 điểm)Điền dấu ( >, < , =)
a/ 5m 9cm ...... 590cm b/ 5m 9cm ..... 509cm c/ 5m 9cm ...... 5m
Bài 4: (1điểm)Tính nhẩm.
a/ 7 x 6 = ........ b/ 4 x 7 = ....... c/ 49 : 7 = ......... d/ 28 : 7 = ........
Bài 5: (2 điểm) Đặt tính và tính.
a/ 29 x 7 b/ 44 x 4 c/ 84: 4 d/ 66 : 3
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6: (1điểm)
a/ Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 7cm: 
.............................................................................................................................................
b/ Đo độ dài đoạn thẳng MN rồi viết số đo thích hợp vào chỗ chấm:
 .......................
Bài 7: (2.5điểm) Bài toán.
Một dàn đồng ca có 6 học sinh nam, số học sinh nữ trong dàn đồng ca gấp 3 lần số học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu học sinh nữ trong dàn đồng ca?
Bài 8: (1điểm)So sánh cặp số 6bc và 7bc sau và giải thích cách so sánh. 
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM THI ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I - MÔN TOÁN LỚP 3
Năm học 2011 - 2012
ĐỀ CHẴN
Bài 1: (1điểm)Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng.
Khoanh đúng mỗi ý được 0.25 điểm. Mỗi ý có hai khoanh trở lên thì không ghi điểm.
a/ A. 789 b/ A. 42 c/ D. 28; 35 d/ C. x = 6 
Bài 2: (0.75 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S.
- Đúng mỗi ý được 0.25 điểm.
a/ 6m 8cm = 68cm S b/ của 54 là 9 Đ c/ 7 chia cho 7 để được thương lớn nhất. S
Bài 3: (0.75 điểm) Điền dấu ( >, < , =)
- Đúng mỗi ý được 0.25 điểm.
a/ 5m 9cm 5m
Bài 4: (1 điểm)Tính nhẩm.
- Mỗi ý đúng được 0.25 điểm.
a/ 6 x 8 = 48 b/ 5 x 7 = 35 c/ 63 : 7 = 9 d/ 42 : 7 = 6
Bài 5: (2 điểm) Đặt tính và tính.
- Mỗi ý đúng được 0.5 điểm.
a/ 203 b/ 176 c/ 42 d/ 11
Bài 6: (1điểm)
a/ Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 6cm: 0.5 điểm 
b/ Đo độ dài đoạn thẳng MN rồi viết số đo thích hợp vào chỗ chấm: 7cm.
Bài 7: 2.5 điểm
- Lời giải đúng, phép tính sai thì được tính điểm thành phần; Lời giải sai, phép tính đúng thì không tính điểm.
Bài giải
 Số học sinh nữ trong dàn đồng ca có là: (1 điểm)
 7 x 2 = 14 (người) (1 điểm)
 Đáp số: 14 người.(0.5 điểm)
Bài 8: (1điểm)So sánh cặp số ab9 và ab6 sau và giải thích cách so sánh. 
- So sánh: ab9 > ab6 (0.5 điểm)
- Giải thích: 
Cặp số trên đều là số có 3 chữ số mà có hàng chục và hàng trăm bằng nhau.(ab) (0.25đ) 
Vì 9 > 6 nên ab9 > ab6 . (0.25 điểm) 
HƯỚNG DẪN CHẤM THI ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I - MÔN TOÁN LỚP 3
Năm học 2011 - 2012
ĐỀ LẺ
Bài 1: (1điểm)Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng.
Khoanh đúng mỗi ý được 0.25 điểm. Mỗi ý có hai khoanh trở lên thì không ghi điểm.
a/ B. 798 b/ B. 56 c/ C. 24; 30 d/ A. x = 7 
Bài 2: (0.75điểm)Đúng ghi Đ, sai ghi S.
a/ 6m 8cm = 608cm Đ b/ của 42 là 8 S c/ 7 chia cho 7 để được thương bé nhất. Đ
Bài 3: (0.75 điểm)Điền dấu ( >, < , =)
a/ 5m 9cm 5m
Bài 4: (1điểm)Tính nhẩm.
a/ 7 x 6 = 42 b/ 4 x 7 = 28 c/ 49 : 7 = 7 d/ 28 : 7 = 4
Bài 5: (2 điểm) Đặt tính và tính.
a/ 203 b/ 176 c/ 21 d/ 22
 Bài 6: (1điểm)
a/ Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 7cm: 0.5 điểm
b/ Đo độ dài đoạn thẳng MN rồi viết số đo thích hợp vào chỗ chấm: 8cm (0.5 điểm)
Bài 7: 2.5 điểm
- Lời giải đúng, phép tính sai thì được tính điểm thành phần; Lời giải sai, phép tính đúng thì không tính điểm.
Bài giải
 Số học sinh nữ trong dàn đồng ca có là: (1 đ)
 6 x 3 = 18 (người) (1 đ)
 Đáp số: 18 người.(0.5 đ)
Bài 8: (1điểm)So sánh cặp số 6bc và 7bc sau và giải thích cách so sánh. 
- So sánh: 6bc < 7bc 
- Giải thích: 
Cặp số trên đều là số có 3 chữ số mà có hàng chục và hàng đơn vị bằng nhau.(bc) (0.5đ) 
Vì 600 < 700 nên 6bc < 7bc . (0.5 điểm) 

File đính kèm:

  • docToan GKI 1112.doc