Đề và đáp án kiểm tra giữa học kì II Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Chiến Thắng

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 404 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án kiểm tra giữa học kì II Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Chiến Thắng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHềNG GD & ĐT AN LÃO
TRƯỜNG TH CHIẾN THẮNG
BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT GIỮA HKII
NĂM HỌC: 2013-2014
B
MễN : TOÁN- LỚP 2
( Thời gian làm bài 40 phỳt-Khụng kể giao đề)
HỌ VÀ TấN : LỚP: SBD: 
B
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ) 
Khoanh trũn vào trước cõu trả lời đỳng nhất.
Bài 1:Trong phộp chia 24 : 4 = 6; số bị chia là:
A. 24	B. 4	C. 6
Bài 2. Trong phộp nhõn 2 x 8 = 16, cỏc thừa số là:
A. 2 và 16	B. 2 và 8	C. 8 và 16
Bài 3. Độ dài đường gấp khỳc ABCD là: 	 
 B	 D
A. 10 cm
B. 12 cm	 5 cm	 4 cm	 6 cm
C. 15 cm
 A C
Bài 4: Hụm nay là thứ bảy ngày 16, thứ bảy tuần sau là ngày mấy ?
a. ngày 9 .	b. ngày 23.	c. ngày 22 
Bài 5: Tổng của phộp tớnh 49 +35 là:
a.64	b. 74	c. 84	
Bài 6: Hỡnh vẽ bờn cú bao nhiờu hỡnh tam giỏc.
a. 2	b. 3	c. 4
II / Phần tự luận ( 6 điểm)
Bài 7:Viết cỏc tổng sau thành tớch	 
4 + 4 + 4 + 4 = ..
 2 + 2 + 2 = 
3 + 3 + 3 + 3 + 3 = ... 	
 5 + 5 + 5 + 5 = 
Bài 8 .Tớnh: 
 3 x 7 = 	36 : 4 = 	30 : 5 = .	4 x 6 = 
Bài 9. Tớnh: 
4 x 7 + 72 = ......... .....5 x 10 – 15 = ........	 3 x 7 + 48 = ......... 
	 = .	 	 = .	 = 	 
Bài 10. Tỡm X: 	X x 5 = 35	X + 8 = 56	
	..	..
	..	..
Bài 11. Cú 32 học sinh xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng cú bao nhiờu học sinh?
	Bài giải
..
..
 ..
 Bài 12. Tụ màu 1/3 số ụ vuụng ở hỡnh bờn: 	
PHềNG GD & ĐT AN LÃO
TRƯỜNG TH CHIẾN THẮNG
HƯỚNG DẪN CHẤM + BIỂU ĐIỂM KSCL-GHKII
MễN : TOÁN- LỚP 2 (2013-2014)
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ) 
Khoanh trũn vào trước cõu trả lời đỳng nhất.
Bài 1: ( 0.5 điểm )Trong phộp chia 24 : 4 = 6; số bị chia là: A. 24	
Bài 2. ( 0.5 điểm )Trong phộp nhõn 2 x 8 = 16, cỏc thừa số là: B. 2 và 8	
Bài 3. ( 1 điểm ) Độ dài đường gấp khỳc ABCD là: 	 C. 15 cm 
Bài 4: ( 0.5 điểm )	 b. ngày 23.	 
Bài 5: ( 1 điểm )Tổng của phộp tớnh 49 +35 là:	 c. 84	
Bài 6: ( 0.5 điểm ) b. 3	
II / Phần tự luận ( 6 điểm)
Bài 7: ( 1 điểm )Viết cỏc tổng sau thành tớch	 Mỗi phần đỳng (0.25 điểm )	 
Bài 8 . ( 1 điểm )Tớnh: Mỗi phần đỳng 0.25 điểm 
Bài 9. ( 1 điểm ) Tớnh: 
Đỳng 1 phần cho 0.5 điểm Sai 1 phần trừ 0.25 điểm.	 
Bài 10. ( 1 điểm ) Mỗi phần đỳng 0.5 điểm 
Bài 11. ( 1.5 điểm )
Cú 32 học sinh xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng cú bao nhiờu học sinh?
Cõu trả lời đỳng 0.75 điểm
Phộp tớnh đỳng 0.5 điểm
Đỏp số 0.25 điểm
 Bài 12. ( 0.5 điểm ) Tụ màu được 4 ụ vuụng cho 0.5 điểm 	

File đính kèm:

  • docDe dap an GHK21314 Toan 2.doc