Đề và đáp án kiểm tra giữa học kỳ I Toán Khối 3 - Năm học 2013-2014 -
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án kiểm tra giữa học kỳ I Toán Khối 3 - Năm học 2013-2014 -, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
trêng tH . kiÓm tra ®Þnh kú gi÷a k× I ĐỀ CHẴN n¨m häc 2013 – 2014 M«n: Toán – Líp 3 Hä vµ tªn : ................................................................ Líp 3... §iÓm NhËn xÐt cña gi¸o viªn ý kiÕn vµ ch÷ ký cña gia ®×nh ................................................................. ................................................................. ................................................................. ................................................................. ......................................................................... ......................................................................... ......................................................................... ......................................................................... I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Em hãy chọn và khoanh tròn chữ cái A, B, C, D trước kết quả đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây: Câu 1 (0,5 điểm) Số liền trước của 910 là: A. 908 B. 909 C. 911 D. 912 Câu 2 (0,5 điểm): Số bé nhất trong các số : 897; 798; 879; 789 là: A. 897 B. 798 c. 879 D. 789 Câu 3 (0,5 điểm): Số thích hợp viết tiếp vào chỗ chấm : 28 ; 35 ; 42; .. là : A. 47 B. 48 C. 49 D. 50 Câu 4 (0,5 điểm): Hình bên có bao nhiêu hình tam giác: A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 II. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm) Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính : a) 216 + 59 b) 760 – 325 c) 32 x 4 d) 96 : 3 Câu 2 (1 điểm) : Tính X, biết : a) x 6 = 24 b) 84 : x = 4 Câu 3: (1 điểm) , = . 3m 5cm 3m 7cm 8dm 4cm .8dm 12mm 4m 2dm.3m 8dm 6m 50cm..6m 5dm Câu 4 (1 điểm) : Viết vào ô trống : 56 thêm 28 đơn vị giảm 7 lần Câu 5 (2 điểm) : Một cửa hàng có 56 quyển vở học sinh, đã bán được số quyển vở. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quyển vở ? Giải : Câu 6 (1 điểm): Dùng ê ke vẽ góc vuông biết đỉnh và một cạnh cho trước. B . A . trêng tH . kiÓm tra ®Þnh kú gi÷a k× I ĐỀ LẺ n¨m häc 2013 – 2014 M«n: Toán – Líp 3 Hä vµ tªn : ................................................................ Líp 3... §iÓm NhËn xÐt cña gi¸o viªn ý kiÕn vµ ch÷ ký cña gia ®×nh ................................................................. ................................................................. ................................................................. ................................................................. ......................................................................... ......................................................................... ......................................................................... ......................................................................... I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Em hãy chọn và khoanh tròn chữ cái A, B, C, D trước kết quả đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây: Câu 1 (0,5 điểm) Số liền sau của số 910 là: A. 908 B. 909 C. 911 D. 912 Câu 2 (0,5 điểm): Số lớn nhất trong các số : 897; 798; 879; 789 là: A. 897 B. 798 c. 879 D. 789 Câu 3 (0,5 điểm): Số thích hợp viết tiếp vào chỗ chấm : 14 ; 21 ; 28; .. là : A. 29 B. 35 C. 30 D. 45 Câu 4 (0,5 điểm): Hình bên có bao nhiêu hình tam giác: A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 II. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm) Câu 1 (4 điểm): Đặt tính rồi tính : a) 261 + 95 b) 725 – 360 c) 34 x 2 d) 69 : 3 Câu 2 (1 điểm) : Tính X, biết : a) x 4 = 24 b) 48 : x = 4 Câu 3: (1 điểm) , = . 3m 5cm 3m 7cm 8dm 4cm .8dm 12mm 4m 2dm.3m 8dm 6m 50cm..6m 5dm Câu 4 (1 điểm) : Viết vào ô trống : 35 thêm 28 đơn vị giảm 7 lần Câu 5 (2 điểm) : Một cửa hàng có 48 quyển vở học sinh, cửa hàng đã bán được số vở. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quyển vở ? Giải : Câu 6 (1 điểm): Dùng ê ke vẽ góc vuông biết đỉnh và một cạnh cho trước. B . A . HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Mỗi câu khoanh tròn đúng được 0,5 điểm Câu 1- Chọn B Câu 2- Chọn D Câu 3- Chọn C Câu 4- Chọn C II- PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm): Bài1(4 điểm) : - Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 1 điểm. - Nếu chỉ ghi kết quả đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm a) 275 b) 435 c) 128 d) 31 Bài 2(1 điểm) : Trình bày và tính đúng mỗi bài được 0,5 điểm a) X x 6 = 24 b) 84 : X = 4 X = 24 : 6 X = 84 : 4 X = 4 X = 21 Bài 3(1 điểm): Viết đúng vào mỗi ô trống được 0,5 điểm. thêm 28 đơn vị giảm 7 lần 35 63 9 Bài 4(2 điểm) : - Ghi lời giải đúng được 0,5 điểm - Phép tính, đơn vị đúng được 1 điểm - Ghi đáp số đúng được 0,5 điểm Giải : Số học sinh được chia vở là : 56 : 7 = 8 (học sinh) Đáp số : 8 học sinh -------------------------------------- Hết ----------------------------------------
File đính kèm:
- Kiem tra dinh ki giua ki I.doc