Đề và đáp án kiểm tra giữa học kỳ I Toán Lớp 3 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Phú Lợi
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án kiểm tra giữa học kỳ I Toán Lớp 3 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Phú Lợi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Phú Lợi ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Họ và tên:.................. MÔN: TOÁN - KHỐI 3 (VNEN) Lớp: . Năm học: 2012 - 2013 Thời gian 60 phút Điểm Lời phê của giáo viên Người coi Người chấm Câu 1: Tính nhẩm: (1 điểm) 9 x 5 = 42 : 6 = 8 x 7 = . 56 : 7 = Câu 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 437 + 500 682 - 125 58 x 3 93: 3 . . . . . . Câu 3: Tìm X (1 điểm) X x 5 = 235 X : 3 = 173 .. . .. . .. Câu 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm) Hình bên có: 2 góc vuông, 3 góc không vuông. 4 góc vuông, 3 góc không vuông. 3 góc vuông, 2 góc không vuông. Câu 5: Cho các số 1,2,3 (1 điểm) a, Số lớn nhất có ba chữ số trên là. b, Số bé nhất có ba chữ số trên là.. Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 4 m = .mm 7hm = .dm 6m 8dm =..cm 8dm =mm Câu 7: Thùng thứ nhất có 150 lít dầu, thùng thứ hai có 175 lít dầu.Hỏi thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ nhất bao nhiêu lít dầu? (1 điểm) Bài giải: ... ..... ... ... .. Câu 8: Một cửa hàng có 84 kg đường, đã bán được số đường đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam đường? (2 điểm) Bài giải: ... ..... ... ... .. ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN TOÁN – KHỐI 3 (VNEN) NĂM HỌC 2013-2014 Câu 1: Tính nhẩm: (1 điểm) HS thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm 9 x 5 = 45 42 : 6 = 7 8 x 7 = 56 56 : 7 = 8 Câu 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) HS thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm 437 + 500 682 - 125 58 x 3 437 682 58 93 3 + - x 9 33 500 125 3 0 3 937 557 174 3 0 Câu 3: Tìm X (1 điểm) HS thực hiện đúng mỗi phép tính được 1 điểm X x 5 = 235 X : 3 = 173 X = 235 : 3 X = 173 x 3 X = 47 X = 519 Câu 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm) HS khoanh đúng phép tính được 1 điểm 3 góc vuông, 2 góc không vuông Câu 5 : (1 điểm) a, Số lớn nhất có ba chữ số trên là: 321 b, Số bé nhất có ba chữ số trên là: 123 Câu 6: Điền số thích hợp chỗ chấm (1 điểm) 4 m = 4000mm 7hm = 7000dm 6m 8dm =680 cm 8 dm = 800mm Câu 7: (1 điểm ) Bài giải: Số lít dầu thùng thứ hai nhiều hơn thùng thứ nhấtlà: (0,25đ ) 175 - 150 = 25 (lít) (0,5 đ ) Đáp số: 25 lít dầu (0,25 đ ) Câu 8: (2 điểm ) Bài giải: Số ki-lô-gam đường cửa hàng đã bán được là: (0,25) 84 : 4 = 21 (kg) (0,5) Số ki-lô-gam đường cửa hàng còn lại là: (0,25) 84 – 21 = 63 (kg) (0,5) Đáp số : 63 kg đường ( 0,5 )
File đính kèm:
- De kiem tra giua ky IToan lop 3VNEN.doc