Đề và đáp án kiểm tra giữa học kỳ II Toán, Tiếng việt Khối 3 - Năm học 2013-2014
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án kiểm tra giữa học kỳ II Toán, Tiếng việt Khối 3 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌ TÊN: HỌC SINH LỚP: TRƯỜNG: SỐ BÁO DANH KTĐK – GIỮA HỌC KÌ II (2013 – 2014) MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 3 KIỂM TRA VIẾT GIÁM THỊ SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ " ĐIỂM GIÁM KHẢO SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ /5điểmI. CHÍNH TẢ : (nghe đọc) – Thời gian : 15 phút. Bài viết: “Bộ đội về làng”. (Đầu bài và 3 khổ thơ đầu: “Các anh về..làng bé nhỏ”, sách Tiếng Việt lớp 3 tập 2 trang 7) Hướng dẫn chấm chính tả Sai 2 lỗi trừ 1 điểm. Bài không mắc lỗi chính tả (hoặc chỉ mắc 1 lỗi), chữ viết rõ ràng, sạch sẽ được 5 điểm. Chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao khoảng cách kiểu chữ hoặc trình bày không sạch sẽ: trừ 1 điểm. THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT " /5 điểmII. TẬP LÀM VĂN: (25 phút) Hãy viết một đoạn văn ngắn từ 7 đến 10 câu, kể về một người lao động trí óc mà em biết. Bài làm HỌ TÊN: HỌC SINH LỚP: TRƯỜNG: SỐ BÁO DANH KTĐK – GIỮA HỌC KÌ II (2013–2014) MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 3 KIỂM TRA ĐỌC GIÁM THỊ SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ " ĐIỂM GIÁM KHẢO SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ Bài đọc: ÔNG TỔ NGHỀ THÊU * Hồi còn nhỏ, cậu bé Trần Quốc Khái rất ham học. Cậu học cả khi đi đốn củi, lúc kéo vó tôm. Tối đến, nhà không có đèn, cậu bắt đom đóm bỏ vào vỏ trứng, lấy ánh sáng đọc sách. Chẳng bao lâu, Khái đỗ tiến sĩ, rồi làm quan to trong triều đình nhà Lê .* ** Một lần, Trần Quốc Khái được triều đình cử đi sứ bên Trung Quốc. Vua Trung quốc muốn thử tài sứ thần, sai dựng một cái lầu cao, mời ông lên chơi, rồi cất thang đi .Không còn lối xuống, ông đành ở lại trên lầu. Lầu chỉ có hai pho tượng Phật, hai cái lọng, một bức trướng thêu ba chữ “ Phật trong lòng” và một vò nước .** *** Học được cách thêu và làm lọng rồi, ông tìm đường xuống.Thấy những con dơi xoè cánh chao đi chao lại như chiếc lá bay , ông liền ôm lọng nhảy xuống đất bình an vô sự .Vua Trung Quốc khen ông là người có tài , đặt tiệc to tiễn về nước .*** _ Giáo viên cho học sinh đọc 1 trong 3 đoạn văn đã được đánh kí hiệu trong bài “ Ông tổ nghề thêu”. I. ĐỌC THÀNH TIẾNG: Tiêu chuẩn cho điểm đọc Điểm 1. Đọc đúng tiếng, đúng từ / 2đ 2. Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu / 1đ 3. Tốc độ đọc đạt yêu cầu / 1đ 4. Đọc tự nhiên, diễn cảm / 1đ Cộng / 5đ Hướng dẫn kiểm tra: 1. Đọc đúng tiếng, từ: 2đ – Đọc sai từ 1–2 tiếng :1,5đ – Đọc sai từ 3 –4 tiếng : 1,0đ – Đọc sai từ 5– 6 tiếng : 0,5đ – Đọc sai từ 7 –8 tiếng : 0đ 2. Ngắt, nghỉ hơi đúng các dấu câu, các cụm từ rõnghĩa: 1đ. _ Không ngắt, nghỉ hơi đúng từ 2 – 4 câu: 0,5đ. – Không ngắt, nghỉ hơi đúng từ 5 dấu câu trở lên: 0đ 3. Tốc độ đọc: 1đ. – Đọc vượt 1 phút (20 giây): 0,5đ. – Đọc vượt 2 phút: 0 đ – Đọc nhỏ lí nhí: -0,5đ. THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT " II.- ĐỌC THẦM : ( 30 phút ) . Học sinh đọc thầm bài “ Ông tổ nghề thêu” rồi làm các bài tập sau: ( Chọn và đánh dấu x vào ô * trước ý đúng nhất của các câu trả lời 1, 2, 3 dưới đây ) ./ 1đ 1/ Ông làm quan to trong triều đình nhà? a/ Lê b/ Trần c/ Nguyễn / 1 đ 2/ Bằng cách nào ông đã xuống đất bình yên vô sự ? a / Ông tự nhảy từ trên cao xuống. b/ Ông tự ôm lọng nhảy xuống. c/ Ông bắt chước dơi bay, rồi nhảy xuống đất . ..../ 1đ 3/ Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm : - Trong một lần đi sứ, ông học được nghề thêu ở Trung Quốc. . ..../ 1 đ 4 / Hãy đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong mỗi câu sau : Hai bên bờ sông những rặng dừa xanh ngắt. Trên cánh đồng mới gặt chim gáy lại bay về nhặt thóc. ../ 1 đ 5/ Tìm 1 từ cùng nghĩa với: a. Tổ quốc: b. Xây dựng: ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM BÀI KTĐK – GIỮA KÌ II (2013 – 2014) BÀI KIỂM TRA ĐỌC PHẦN: ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP 1/. HS đánh dấu x vào ý a (1đ) - HS đánh dấu x vào 2 ô vuông 0 đ. 2./ HS đánh vào ý b (1đ) - HS đánh dấu x vào 2ô vuông 0 đ. 3./ HS đặt câu hỏi đúng (1đ) - Trong một lần đi sứ, ông học được nghề thêu ở đâu ? - HS không viết hoa đầu câu, không viết dấu ? cuối câu trừ 0,25đ 4/ HS điền dấu phẩy đúng (1đ.) a/ Hai bên bờ sông, những rặng dừa xanh ngắt.(0,5đ) b/ Trên cánh đồng mới gặt, chim gáy lại bay về nhặt thóc.( 0,5đ) 5/. HS tìm đúng 1 từ đạt 0,5 x 2 = 1đ. a/ Non sông, quê hương.. b/ Dựng xây, kiến thiết.. BÀI KIỂM TRA VIẾT I. CHÍNH TẢ Sai 2 lỗi trừ 1 điểm. Chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, bài không sạch sẽ trừ 1 điểm. II. TẬP LÀM VĂN Tùy vào bài viết của HS mà GV chấm điểm: 4, 5 – 5 điểm: Đủ 7 – 10 câu, có câu mở và kết đoạn, trình bày theo trình tự hợp lý, rõ ràng, có dùng từ ngữ, hình ảnh so sánh gợi tả. Chữ viết sạch sẽ, rõ ràng. Câu đúng ngữ pháp. 3, 5 – 4 điểm: Đủ 7 – 10 câu, có câu mở và kết đoạn, trình bày có trình tự rõ ràng. Câu cú đúng ngữ pháp. 2 – 3 điểm: Bài viết đúng yêu cầu ở mức độ trung bình. 1, 5 điểm: Bài làm chưa đúng yêu cầu, diễn đạt ý lộn xộn. Dưới 1 điểm: Bài viết lạc đề hoăc làm dở dang. ******* HỌ TÊN: HỌC SINH LỚP: TRƯỜNG: SỐ BÁO DANH KTĐK – GIỮA HK II (2013 – 2014) MÔN TOÁN – LỚP 3 ( 40 phút) GIÁM THỊ SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ " ĐIỂM GIÁM KHẢO SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ (3 điểm)Phần 1: Mỗi bài dưới đây có kèm theo câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính). Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng. Bài 1: ./0,5đ 1/ Trong các số : 2078, 2008, 2010, 2087 . Số lớn nhất là: A. 2008 B. 2087 C. 2078 D. 2010 Bài 2: / 0,5đ 2/. Số liền sau của 6039 là: A. 6049 B. 6050 C. 6040 D. 6100 Bài 3: / 1đ3/. Ngày 28 tháng 5 là thứ hai, thì ngày 1 tháng 6 cùng năm đó là thứ mấy: A. Thứ tư B. Thứ năm C. Thứ bảy D. Thứ sáu Bài 4: / 1đ4/. Các tháng có 31 ngày là: A. Tháng 1, 3, 4, 6, 8, 10, 12 C. Tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12 B. Tháng 1, 3, 5, 7, 9, 11 D. Tháng 1, 3, 5, 6, 8, 9, 11 (7 điểm) Bài 1: / 3đPhần 2: a) Tính: 760 - 655 : 5 = . 1884 + 1007 x 4 = . = =. b) Đặt tính rồi tính: 2509 + 758 1577 – 608 1509 x 6 1464 : 7 . . ... .. . THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT " Bài 2: / 1đ Tìm X: a) 1236 : X = 4 b) 2467 - X = 382 .. .. .. Bài 3: / 2đMột thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 106m, chiều dài bằng gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi thửa ruộng đó? Bài giải: Bài 4: / 1đKhoanh vào chữ có kết quả đúng: Một hình chữ nhật có nửa chu vi 50 cm, chiều dài 36cm, chiều rộng là: A. 11cm B. 25cm C. 24cm D. 14cm | ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM BÀI KTĐK – GIỮA KÌ II (2013 – 2014) MÔN TOÁN 3 Phần 1: 3 đ Bài 1: B. Bài 2: C. Bài 3: D. Bài 4: C. Phần 2: 7 điểm Bài 1: (3đ) a) Mỗi kết quả đúng 0,5đ (1đ) 760 - 655 : 5 = 760 - 131 1884 + 1007 x 4 = 1884 + 4028 = 629 = 5912 b) Đặt tính đúng: 0,25đ; kết quả đúng: 0,25đ (2đ) 2509 + 758 = 3267 1577 – 608 = 969 1509 x 6 = 9054 1464 : 7 =209 (dư 1) Bài 2: (1đ) a) 1236 : X = 4 b) 2467 – x = 382 X = 1236 : 4 (0,25đ) X = 2467 - 382(0,25đ) X = 309 (0,25đ) X = 2086 (0,25đ) Bài 3: (2đ) Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật (0,5đ) 106 x 3 = 318 (m) (0,5đ) Chu vi thửa ruộng hình chữ nhật (0,5đ) ( 318 + 106 ) x 2 = 848 (m) (0,5đ) Đáp số: 848m (Sai hoặc thiếu đáp số trừ 0,25đ) Bài 4: (1đ) Khoanh đúng: D. 14 cm
File đính kèm:
- KTDK GK2 TVIET TOAN LOP 3.doc