Đề và đáp án kiểm tra học kì I môn Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2012-2013
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án kiểm tra học kì I môn Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2012-2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường :........................... Điểm đọc thầm : KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2012-2013 Lớp : .......................... Điểm đ. to : Môn Tiếng việt (đọc) lớp 2 - Ngày thi: 2/1/2013 Họ tên : .......................... Điểm chung : Thời gian làm bài : 30 phút ( không kể thời gian giao đề) I / Đọc thầm , trả lời câu hỏi và làm bài tập: Dựa vào nội dung bài tập đọc '' Câu chuyện bó đũa '' ( Sách hướng dẫn học tiếng Việt lớp 2 tập 1B trang 57 ) Em hãy khoanh trước ý trả lời đúng nhất và thực hiện các câu hỏi còn lại theo yêu cầu. Câu 1: Trong gia đình có mấy anh em ? A. Hai anh em B. Ba anh em C. Bốn anh em Câu 2 : Lúc nhỏ, anh em họ sống như thế nào ? A. Hay va chạm B. Rất hòa thuận C. Không yêu thương nhau Câu 3 : Người cha buồn phiền vì điều gì ? A. Vì các con chưa có gia đình B. Vì các con không bẻ gãy được bó đũa C. Vì các con không yêu thương nhau Câu 4 : Người cha bảo các con bẻ bó đũa để làm gì ? A. Để các con hiểu được sức mạnh của đoàn kết B. Để dạy các con cách bẻ bó đũa C. Để thử sức mạnh của các con Câu 5 : Tên gọi nào phù hợp với nội dung câu chuyện ở đoạn 3 ? A. Cuộc thi tài B. Ông cụ già và bốn người con C. Câu chuyện đoàn kết Câu 6 : Điền vào chỗ chấm để được kiểu câu '' Ai làm gì ? '' Bạn Hùng ....................................................................... Trường :........................... Điểm: KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2012-2013 Lớp : .......................... Môn Tiếng việt (viết) lớp 2 - Ngày thi: 03/1/2013 Họ tên : .......................... Thời gian làm bài : 50 phút ( không kể thời gian giao đề) ( Học sinh khó khăn làm bài 60 phút ) I/ Phần chính tả : - Viết chính tả (nghe viết ) bài : " Bông hoa niềm vui" Sách hướng dẫn học TV2 , tập 1B trang 44 ) Viết đoạn từ : "Mới sáng tinh mơ .........dịu cơn đau" . ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ II/ Phần tập làm văn : Viết đoạn văn ( Từ 4 đến 5 câu ) kể về những người thân trong gia đình theo gợi ý sau : - Nhà em có những ai ? -Cha , me, anh hoặc chị , em của em thường làm gì cho em ? - Em yêu quý ai nhất ? ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................... Trường :........................... Điểm đọc thầm : KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2012-2013 Lớp : .......................... Điểm đ. to : Môn Tiếng việt (đọc) lớp 2 - Ngày thi: 2/1/2013 Họ tên : .......................... Điểm chung : Thời gian làm bài : 30 phút ( không kể thời gian giao đề) I / Đọc thầm , trả lời câu hỏi và làm bài tập: Dựa vào nội dung bài tập đọc '' Câu chuyện bó đũa '' ( Sách hướng dẫn học tiếng Việt lớp 2 tập 1B trang 57 ) Em hãy khoanh trước ý trả lời đúng nhất và thực hiện các câu hỏi còn lại theo yêu cầu. Câu 1: Trong gia đình có mấy anh em ? A. Hai anh em B. Ba anh em C. Bốn anh em Câu 2 : Lúc nhỏ, anh em họ sống như thế nào ? A. Hay va chạm B. Rất hòa thuận C. Không yêu thương nhau Câu 3 : Người cha buồn phiền vì điều gì ? A. Vì các con chưa có gia đình B. Vì các con không bẻ gãy được bó đũa C. Vì các con không yêu thương nhau Câu 4 : Người cha bảo các con bẻ bó đũa để làm gì ? A. Để các con hiểu được sức mạnh của đoàn kết B. Để dạy các con cách bẻ bó đũa C. Để thử sức mạnh của các con Câu 5 : Tên gọi nào phù hợp với nội dung câu chuyện ở đoạn 3 ? A. Cuộc thi tài B. Ông cụ già và bốn người con C. Câu chuyện đoàn kết Câu 6 : Điền vào chỗ chấm để được kiểu câu '' Ai làm gì ? '' Bạn Hùng ....................................................................... II/ Đọc thành tiếng : (6 điểm ) - Giáo viên cho học sinh bốc thăm đọc thành tiếng khoảng 1 phút 50 giây - 2 phút 10 giây một trong ba bài tập đọc sau : mỗi em đọc thành tiếng một đoạn và trả lời câu hỏi do giáo viên tự chọn theo nội dung đoạn đọc . Bài 1 : Sáng kiến của bé Hà ( đoạn 3 trang 5 tập 1B) Bài 2 : Bà cháu ( đoạn 4 trang 17 tập 1B) Bài 3 : Bông hoa niềm vui ( đoạn 2 trang 44 tập 1B ) TRƯỜNG TH VẠN THỌ 1 HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ I , NĂM HỌC 2012-2013 Môn : TIẾNG VIỆT 2 ( phần đọc ) I /Đọc thầm , trả lời câu hỏi và bài tập ( 4 điểm ) Câu 1 : A (0,5 điểm ) Câu 2 : B (0,5 điểm ) Câu 3 : C (0,5 điểm ) Câu 4 : A (0,5 điểm ) Câu 5 : C (1,0 điểm ) Câu 6 : (1,0 điểm ) Học sinh điền đúng kiểu câu "Ai làm gì ?" II/ Đọc thành tiếng ( 6 điểm ) : Có thể phân ra các yêu cầu sau : 1/ Đọc đúng tiếng , đúng từ : ( 2,5 điểm ) Đọc sai dưới 6 tiếng : 2 điểm ; đọc sai từ 6-8 tiếng : 1,5 điểm ; sai từ 9-11 tiếng : 1điểm ; đọc sai từ 12- 15 tiếng : 0,5 điểm ; đọc sai từ 16 tiếng trở lên không ghi điểm . 2/ Ngắt hơi đúng ở dấu phẩy , nghỉ hơi đúng ở dấu chấm ( không sai quá 2 dấu câu ) : 1,5 điểm ; không ngắt nghỉ đúng 3-5 dấu câu : 1điểm ; không ngắt nghỉ hơi đúng từ 6 dấu câu trở lên : 0,5 điểm ; không có ý thức ngắt nghỉ hơi không ghi điểm . 3/ Tốc độ đọc : Đạt tốc độ quy định : 1điểm . Nếu thời gian mỗi lần đọc vượt hơn so với quy định là 1 phút : 0,5 điểm . 4/ Trả lời đúng câu hỏi do giáo viên nêu : 1điểm Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ghi 0,5 điểm . TRƯỜNG TH VẠN THỌ 1 HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ I , NĂM HỌC 2012-2013 Môn : TIẾNG VIỆT 2 ( phần viết ) I/ Chính tả : 5 điểm - Bài viết không mắc lỗi ( hoặc chỉ mức 1 lỗi ) chính tả ; chữ viết rõ ràng , sạch sẽ , trình bày đúng đoạn văn : ghi 5 điểm . - Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai - lẫn phụ âm đầu hoặc vần , thanh ; không viết hoa đúng quy định ) : trừ 0,5 điểm . - Nếu chữ viết không rõ ràng ; sai lẫn độ cao , khoảng các , kiểu chữ hoặc trình bày bẩn trừ 0,5 điểm toàn bài . II/ Tập làm văn : 5 điểm - Bài được ghi điểm 5 phải đảm bảo các yêu cầu sau : + Viết được một đoạn văn ngắn từ 4 đến 5 câu hoặc dài hơn nữa kể về người thân trong gia đình theo gợi ý . + Viết câu đúng ngữ pháp , dùng từ đúng , không mắc lỗi chính tả . + Chữ viết rõ ràng , trình bày bài sạch sẽ . _Tùy theo mức độ sai sót về ý , về diễn đạt và chữ viết , có thể ghi một trong các mức điểm sau : 4,5 - 4,0- 3,5 - 3,0 - 2,5 - 2,0 - 1,5- 1,0 - 0,5 . Lưu ý : -Điểm toàn bài : thang điểm 10 -Những bài có chữ viết không rõ ràng , trình bày không đẹp , tẩy xóa nhiều : trừ 0,5 điểm . -Điểm toàn bài của từng bài kiểm tra đọc , viết được làm tròn theo ví dụ sau : + Điểm toàn bài là 7,5 hoặc 7,75 thì làm tròn 8,0 + Điểm toàn bài là 7,25 thì làm tròn 7,0
File đính kèm:
- Hoc ky 1 TV 2 VNEN.doc