Đề và đáp án kiểm tra học kì I Toán Khối 4 - Năm học 2013-2014

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 411 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án kiểm tra học kì I Toán Khối 4 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bµi kiÓm tra
häc kú I - n¨m häc 2013 - 2014
M«n: To¸n líp 4
Thêi gian lµm bµi: 40 phót
§iÓm
Tr­êng TiÓu häc ................................
Líp: ..................................................
Hä vµ tªn:...........................................
.......................................................... 
Bài 1 (2 điểm). Đặt tính và tính:
a) 252634 + 163852 	b) 185976 - 58694 	c) 326 x 203 	d) 7150 : 65
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Bài 2 (0.5 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị của chữ số 1 trong số 605123 là:
A) 1	B)10	C) 100	D)1000
b) Số “ ba trăm triệu” có số chữ số 0 là:
A) 5	B) 6	C) 7 	D) 8
Bài 3 (1 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) (84 + 96) : 4 = 84: 4+ 96: 4 = 21+ 24 = 45 c
b) ( 36 x 12): 6 = 36 : 6 x 12: 6 = 6 x 2 = 12 c
Bài 4 (1 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
N
M
P
Q
2 góc vuông, 1 góc nhọn, 1 góc tù.
3 góc vuông, 1 góc tù
3 góc nhọn, 1 góc tù.
1 góc vuông, 2 góc tù, 1 góc nhọn.
Bài 5 (0.5 điểm). Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng để điền vào chỗ chấm trong kết luận sau: “Khi gấp cạnh hình vuông lên 2 lần thì diện tích của hình vuông mới gấp ........ so với diện tích hình vuông ban đầu.”
A. 2 lần. 	B) 4 lần. 	C) 6 lần. 	D) 8 lần.
Bài 6 (1.5 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) phút = ... giây b) 3600cm2 = .. dm2 c) 4 tạ 65 kg = . kg 
Bài 7 (2.5 điểm). Giá sách thứ nhất có 4 ngăn, mỗi ngăn để 100 quyển sách. Số sách ở giá sách thứ hai chỉ bằng số sách ở giá sách thứ nhất. Hỏi cả hai giá sách có bao nhiêu quyển?
Bài giải 
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Bài 8. (1 điểm). 
Có năm người A, B, C, D, E xếp hàng mua vé xem phim. Biết rằng: 
- A mua được vé sau E, trước B.
- C và E không đứng liền nhau.
- D không đứng liền E, A và C.
Tìm thứ tự xếp hàng của năm người đó.
Bài giải 
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 4:
Học kỳ 1- Năm học 2013- 2014
Bài 1: (2 điểm) 
– Mỗi phép tính đúng GV cho 0.5 điểm .
- Ở mỗi phép tính, nếu học sinh đặt tính đúng nhưng kết quả sai hoặc tính sai nhưng kết quả đúng thì không cho điểm.
 252634 185976 326 7150 65
 + 163852 - 58694 x 203 065 110
 416486 127282 978 000
 652 0
 66178 
Bài 2: ( 0.5 điểm)
 Đáp án: 
a) C ; b) D
Bài 3.( 1điểm). Mỗi phần đúng được 0.5 điểm.
Đáp án:
 a- Đ ; 	b- S 
Bài 4: (1 điểm)
Đáp án: A
Bài 5: ( 1điểm)
Đáp án: B 
Bài 6( 1.5 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
- Mỗi phép tính đổi đúng được 0.5 điểm.
- Đáp án: 
a) phút = 20 giây 
b) 3600cm2 = 36 dm2
c) 4 tạ 65 kg = 465 kg 
Bài 7.( 2.5 điểm): 
- Đáp án: 
 Số sách ở giá sách thứ nhất là:
 100 x 4 = 400(quyển) (0,75đ)
 Số sách ở giá sách thứ hai là:
 400: 2 = 200 (quyển) (0,75đ)
 Số sách ở cả hai giá sách là:
 400+ 200 = 600(quyển) (0,5đ)
 Đáp số: 600 quyển (0,5đ)
Bài 8: ( 1 điểm)
D không đứng liền với E, A và C nên D đứng liền với B. Do đó D đứng đầu hoặc cuối hàng.
A mua vé trước B do vậy D đứng cuối hàng và B đứng thứ tư.
E đứng trước A; C và E không đứng liền nhau nên C đứng thứ ba.
Như vậy A đứng thứ hai còn E đứng đầu.
Thứ tự sắp xếp: E, A, C, B, D. 
Lưu ý: 
- Toàn bài, học sinh làm đúng nhưng trình bày bẩn thì trừ 1 điểm.
- Ở mỗi bài, phần nào làm sai, chia điểm để trừ.
- Trong các bài, nếu học sinh có cách làm khác nhưng đúng, lập luận chặt chẽ thì vẫn cho điểm tối đa.

File đính kèm:

  • docDe Dap an mon Toan 41314 KS HKI.doc