Đề và đáp án kiểm tra học kì I Toán Lớp 4 - Năm học 2008-2009

doc2 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 290 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án kiểm tra học kì I Toán Lớp 4 - Năm học 2008-2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ tên học sinh :................................. KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM 2008 - 2009 
Lớp :4	 	 	 MÔN : Toán ( THỜI GIAN : 40 PHÚT )
ĐIỂM 
LỜI PHÊ CỦA THẦY CÔ GIÁO 
Bài 1: (1đ) Viết các số sau :
 a. Ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn .
 b. Một tỉ :................................
 Bài 2 :(2 đ) Đặt tính rồi tính ;
 518946 + 72529 435260 - 82753 237 x 23 2520 : 12 
  .. .. .
 ..   . 
  .. .. .
 ..   . 
 Bài 3 :( 1 đ) Tính giá trị biểu thức :
 468 : 3 + 61 x 4 =
 ..
Bài 4 : (1 đ) Trong các số 45 ; 39 ; 172 ; 270 :
 a. Số nào chia hết cho 5 ? .. 
 b. Số nào chia hết cho 2 ? . 
 c. Số nào chia hết cho 3 ?  
 d. Số nào chia hết cho 9 ? ..
Bài 5 : (2đ) Một sân vận động có diện tích là 6572m2 , chiều dài 106 m .
 a. Tính chiều rộng của sân vận động.
 b. Tính chu vi của sân vận động.
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6: (3đ ) Hình vẽ bên cho biết ABCD là hình vuông ,
Hình ABMN và MNCD là các hình chữ nhật có chiều 
rộng bằng 6 cm . 6cm a.Cạnh BC cùng vuông góc với các cạnh nào ?.................
b.Cạnh MN cùng song song với các cạnh nào ?.................. 6cm c.Tính diện tích hình vuông ABCD vàdiện tích hình chữ nhật AMNB.
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Hướng dẫn chấm và đáp án Toán 4
Bài 1: 1 điểm 
Mỗi ý đúng 0,5 điểm 
a. 35 462 000 b. 162 376 489
Bài 2 : (4 điểm ) 
Mỗi bài trình bày đúng , viết kết quả đúng 1 điểm 
a.591475 b.352507 c.5451 d.210
Bài 3: 1 điểm 
Tính đúng :
468 : 3 + 61 x 4 = 156 + 244
 = 400
Bài 4 : 1 điểm 
 Làm đúng 4 ý được 1 điểm sai 1 ý được 0,5 điểm , sai 2-3 ý khong có điểm nào .
 a.45, 270.
 b.172 , 270 .
 c. 45, 270 , 39 .
 d. 45, 270 
Bài 5: 1 điểm 
Lời giải , phép tính , kết quả đúng được 1 điểm 
 Chiều rộng của sân vận động là 
 6572 : 106 = 62 (m)
 Chu vi của sân vận động là 
 (106 + 62) x 2 =336 (m )
Bài 6: ( 1 đ ) 
Nêu đúng 3 ý được 1 điểm , nêu sai 1ý được 0,5 điểm , Sai 2 ý không được điểm nào ?
a. BA, CD
b. AB, DC
c. Diện tích ABCD : 144 cm2 Diện tích hình chữ nhật ABNM : 72 cm2
Bài 7 : (1 điểm ) 
 Nêu 3 ý đúng được 1 điểm ; Sai 1 ý được 0,5 điểm ; sai 2 ý không có điểm nào .
a. A.305 b. D . 4037 c. D . 200 

File đính kèm:

  • doctoan 4(2).doc