Đề và đáp án kiểm tra học kì II Khoa học Lớp 4 - Trường Tiểu học Trung Hòa 1

doc2 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 293 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án kiểm tra học kì II Khoa học Lớp 4 - Trường Tiểu học Trung Hòa 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trường TH Trung Hòa I.	ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
 Lớp 4......	Môn: KHOA HỌC KHỐI 4
 Họ và tên: .........................................	Thời gian: 60 phút 
Điểm
 Khoanh tròn trước câu trả lời đúng.
 Câu 1: Những yếu tố nào sâu đây gây ô nhiễm không khí?
Khói bụi, khí độc.
Các loại rác thải không được xử lý hợp vệ sinh.
Tiếng ồn.
Tất cả các yếu tố trên.
Câu 2: Vật nào sau đây tự phát ra ánh sáng?
Trái đất B. Mặt trăng.
Mặt trời D. Cả ba vật kể trên.
Câu 3:Muốn biết thực vật cần gì để sống ta làm thí nghiệm như thế nào?
Trồng cây trong điều kiện sống đầy đủ các yếu tố.
Trồng cây trong điều kiện sống thiếu từng yếu tố.
Trồng cây trong điều kiện sống thiếu hai yếu tố.
Câu 4: Việc nào sâu đây không nên làm để phòng chống tác hại do bão gây ra?
A. Chặt bớt các cành cây ở những cây to gần nhà, ven đường.
B. Tranh thủ ra khơi bắt cá khi nghe tin bão sắp đến.
C. Đến nơi trú ẩn an toàn nếu cần thiết.
D. Cắt diện ở những nơi cần thiết.
Câu 5: Sinh vật nào có khả năng sử dụng năng lượng của ánh sáng mặt trời, chất vô cơ để trở thành chất hữu cơ (như chất bột, đường)?
Con người. B. Thực vật.
 C . Động vật. D. Tất cả các sinh vật.
Câu 6 : Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B sao cho phù hợp.
B
a. Chống rét cho cây.
b. Chống rét cho động vật.
c. Chống nóng cho cây.
d. Chống nóng cho động vật
A
1 . Tưới cây , che giàn
2. Cho uống nhiều nước, chuồng trại thoáng mát
3. Ủ ấm cho gốc cây bằng rơm rạ
4.Cho ăn nhiều chất bột, chuồng trại kín gió..
Câu 7. Viết tên các chất còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành “ Sơ đồ trao đổi chất ở thực vật” dưới đây:
Anh sáng mặt trời
 Hấp thụ	Thải ra 
(3).
(1).
(1).
Thực vật
(2).
Hơi nước
(4).
Các chất khoáng
3.
2.
1.
Câu 8: Điền các từ : Gà, Lúa, Diều hâu vào ô trống chỉ ra mối quan hệ thức ăn trong sơ đồ sau:
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
Câu 1: D (1 điểm)
Câu 2: C (1 điểm)
Câu 3: B (1 điểm)
Câu 4: B (1 điểm)
Câu 5: B (1 điểm)
Câu 6: 1.c; 2.d ; 3.a ; 4.b. (2 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
Câu 7: (2 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm.
 Hấp thụ: Khí các- bô –nic.
	 Nước.
	 Thải ra: Khí Ô-xi
	 Các chất khoáng khác.
Câu 8. (1 điểm0.
 1. Lúa; 2. Gà; 3. Diều hâu

File đính kèm:

  • docDe Dap an cuoi HK II mon Khoa hoc.doc