Đề và đáp án kiểm tra học kì II Toán, Tiếng việt Lớp 1 - Năm học 2008-2009

doc7 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 459 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án kiểm tra học kì II Toán, Tiếng việt Lớp 1 - Năm học 2008-2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 1
Năm học: 2008 – 2009
Điểm
Lời phê của giáo viên
Bài 1: tính. 
 12 15 30 90 50 40
 + - + - + -
 3 5 40 20 10 20
 ................... .................. ...................... ....................... ................... .................
Bài 2: tính nhẩm.
 30 + 50 = .......... 50 cm + 20 cm = ...........
 80 – 60 = .......... 70cm – 20cm + 10cm = .............
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
 50 cm + 30 cm = 80 
 50 cm + 30 cm = 80 cm
 50 cm + 30 cm = 70 cm
Bài 4: 
 Tổ Một trồng được 20 cây, tổ hai trồng được 30 cây. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây ?
 .........................................................
 .........................................................
 .........................................................
 .........................................................
Bài 5: 
 Có một hình vuông:
 a) Vẽ 2 điểm ở trong hình vuông.
 b) Vẽ 3 điểm ở ngoài hình vuông.
 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 1
Năm học: 2008 – 2009
Bài 1: tính. (3 điểm, mỗi ý đúng 0,5 điểm) 
 12 15 30 90 50 40
 + - + - + -
 3 5 40 20 10 20
 15 10 70 70 60 20
Bài 2: tính nhẩm. (2 điểm, mỗi ý đúng 0,5 điểm)
 30 + 50 = 80 50 cm + 20 cm = 70 cm
 80 – 60 = 20 70cm – 20cm + 10cm = 60cm 
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S: (1,5 điểm)
 50 cm + 30 cm = 80 S
 50 cm + 30 cm = 80 cm Đ
 50 cm + 30 cm = 70 cm S
Bài 4: ( 2,5 ñieåm)
 Tổ Một trồng được 20 cây, tổ hai trồng được 30 cây. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây ?
Bài giải
Cả hai tổ trồng được là. (1 điểm)
20 + 30 = 50 (cây) (1 điểm)
 Đáp số: 50 cây (0,5 điểm)
Bài 5: (1 điểm, mỗi ý 0,5 điểm)
 Có một hình vuông:
 a. Vẽ 2 điểm ở trong hình vuông.
 b. Vẽ 3 điểm ở ngoài hình vuông.
 . A . B
 . C . D
 . E
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TIẾNG VIỆT
 LỚP 1 - Năm học: 2008 – 2009
I . §äc 
1) §äc thµnh tiÕng :
 	Bài : Trường em; Bµn tay mÑ ; Taëng chaùu. 
	- Traû lôøi 1 caâu hoûi döôùi baøi.
II . ViÕt .
TËp chÐp .
Häc sinh chÐp bµi : TÆng ch¸u ( Trang 49 SGK tiÕng viÖt 1 tËp 1)
Bµi tËp .
§iÒn ch÷ l hay ch÷ n vµo chç chÊm .
- Con cß bay ... ¶ bay ... a .
- ...ô hoa . 
- ... ¾n nãt . 
 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHẤM ĐIỂM 
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Năm học: 2008 – 2009
I ) §äc .
 §äc thµnh tiÕng . 
- Yªu cÇu häc sinh ®äc ®óng bµi v¨n , ng¾t nghØ h¬i ®óng dÊu c©u .( 8 ñieåm)
- Traû lôøi caâu hoûi.( 2 ñieåm)
II . ViÕt .
1 ) TËp chÐp ( 8 ®iÓm )
- ChÐp ®óng chÝnh t¶ trong ®óng 20 phót ®­îc 6 ®iÓm .
- Ch÷ ®Ñp , viÕt s¹ch ®­îc 2 ®iÓm .
- Sai mét tiÕng trõ 0,5 ®iÓm .
2) Bµi tËp ( 2 ®iÓm )
- Häc sinh ®iÒn ®óng c©u : Con cß bay l¶ bay la ®­îc 1 ®iÓm .
- Häc sinh ®iÒn ®óng mét tõ ®­îc 0,5 ®iÓm .
- nô hoa - n¾n nãt 
ĐỀ KIỂM TRA CUOÁI HỌC KÌ II MÔN TOÁN
 LỚP1 - Năm học: 2008 – 2009
(Thời gian: 40 phút )
1/ a. Viết các số töø 10 ñeán 19:
...................................................................................................................
 b. Vieát caùc soá töø 30 ñeán 39:
....................................................................................................................
2/ Viết (theo mẫu):
35 = 30 + 5 ; 
27 =.........+.........; 34 = .......+ ....... 
45 =.......+.....; 47 = ........+.........; 
3/ Đặt tính rồi tính:
	a) 24 + 53 ; b) 45 - 32 
	c) 68 - 54 ; d) 96 - 86 
4/ Lan có sợi dây dài 72cm, Lan cắt đi 30cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu Xăng- ti mét ?
5/ Veõ ñoaïn thaúng daøi 6cm.
 ********************************
 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MOÂN: TOAÙN 
 LỚP 1. NĂM HỌC: 2008-2009
Baøi 1: ( 2 ñieåm)
 ( Ñuùng moãi caâu 1 ñieåm).
Baøi 2: (2 ñieåm)
 ( Vieát ñuùng moãi baøi 0,5 ñieåm)
 27 = 20 + 7 34 = 30 + 4
 45 = 40 + 5 47 = 40 + 7
Baøi 3: 2 ñieåm
 Ñaët tính vaø tính ñuùng moãi baøi ñöôïc 0,5 ñieåm.
 a)	77 ; b) 23
 c)	14 ; d) 10
Baøi 4: 3 ñieåm
 Baøi giaûi:
 Sôïi daây coøn laïi daøi laø: (1 ñieåm)
 72 -30 = 42(cm) (1 ñieåm)
 Ñaùp soá: 42 cm (1 ñieåm) 
Baøi 5: 1 ñieåm
 Veõ ñuùng ñöôïc 1 ñieåm.
 . .
 6 cm
ĐỀ KIỂM TRA CUOÁI KÌ II MÔN TIẾNG VIỆT
 LỚP 1 - Năm học: 2008 – 2009
Điểm Kiểm tra viết: 10 điểm
 1/ Chép đúng chính tả đoạn văn sau: (15 phút)
 Đầm sen
 Hoa sen đua nhau vươn cao.Khi nở, cánh hoa đỏ nhạt xoè ra, phô đài sen và nhị vàng. Hương sen ngan ngát, thanh khiết. 
 Phần chép bài của học sinh
 	 ..................................................................................................................
 .................................................................................................................
 .................................................................................................................
 ................................................................................................................
 ................................................................................................................
 ................................................................................................................
 ................................................................................................................
 2/ a. Tìm tiếng trong bài có vần: en
 ...............................................................................................................
 ...............................................................................................................
 b. Tìm tiếng ngoài bài có vần: en
 ................................................................................................................
	 .................................................................................................................
 3/ Điền vần ăt hay ăc vào chỗ chấm.
 Họ b............tay chào nhau.
 Bé treo áo lên m................ . 
 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MOÂN TIEÁNG VIEÄT
 LỚP 1 - NĂM HỌC: 2008 -2009
1 ) TËp chÐp ( 8 ®iÓm )
- ChÐp ®óng chÝnh t¶ trong 15 phót ®­îc 6 ®iÓm .
- Ch÷ ®Ñp , viÕt s¹ch ®­îc 2 ®iÓm .
- Sai mét tiÕng trõ 0,5 ®iÓm .
 Bµi 2 ( 1 ®iÓm )
- Häc sinh tìm ®óng ®­îc 1 ®iÓm .
 Baøi 3: ( 1 ®iÓm )
	- Ñieàn ñuùng moãi vaàn ñöôïc 0,5 ñieåm.
 Hoï baét tay chaøo nhau.
 Beù treo aùo leân maéc.

File đính kèm:

  • docDE THI CUOI KY LOP 1.doc