Đề và đáp án kiểm tra thi học sinh giỏi Toán Lớp 3

doc5 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 509 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án kiểm tra thi học sinh giỏi Toán Lớp 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm
 Họ và tên : .................................. ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 3
 Trường tiểu học . MÔN: TOÁN
 Lớp : 3 	 
 THỜI GIAN: 60 PHÚT 
I. Phần trắc nghiệm ( 10 điểm ):
Câu 1: ( 1 điểm ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
X : 8 = 24 X : 8 = 24 X : 8 = 24 
 X = 24 : 8 X = 24 x 8 X = 24 x 8
 X = 3 £ X = 192 £ X = 129 £
Câu 2: ( 1 điểm ) Thay vào các chữ a, b trong phép tính dưới đây bằng chữ số thích hợp:
 a b x 7 = 84
A. 12 B. 21 C. 20
Câu 3: ( 1 điểm ) Tìm số bé nhất chia cho 2 dư 1, chia cho 3 dư 2, chia cho 4 dư 3. Theo kết quả sau:
A. Số 11 B. Số 24 C. Số 22
Câu 4: ( 1 điểm )
Cho hình H có kính thước như hình vẽ. Tính diện tích hình h. Ghi Đ vào £ cách tính có kết quả đúng: 9 cm
4 x 9 = 36 (cm2 ) 
8 x 5 = 40 (cm2 ) 4 cm 
4 x 4 = 16 (cm2 ) 8cm H
8 x 5 = 40 (cm2 ) 
14 + 40 = 56 (cm2 ) 4 cm
Câu 5: (1 đ )Ghi Đ vào £ kết quả đúng:
 3 x X = 5427
A. X = 1628 £
B. X = 1809 £
C. X = 189 
Câu 6: ( 1 điểm ) Theo kế hoạch, một xí nghiệp may phải may được 15270 bộ quần áo, xí nghiệp đã may được số bộ quần áo đó. Hỏi xí nghiệp còn phải may bao nhiêu bộ quần áo nữa?
Khoanh tròn vào chữ đặt trước cách tính có kết quả đúng:
15270 : 3 = 5090 ( bộ )
15270 : 3 = 5090 ( bộ )
15270 – 5090 = 10180 ( bộ )	
15270 : 3 = 509 ( bộ )
15270 – 509 = 14761 ( bộ )
 Câu 7: (1đ ) Ghi Đ vào £ đặt cạnh giá trị của biểu thức đúng:
 12 + 18 x 5 = ?
A. 30 x 5 = 150 £ B. 12 + 90 = 102 £ C. 12 + 80 = 92 £
Câu 8: (1đ)Hoàng đi học từ nhà lúc 7 giờ kém 10 phút. Hoàng đến trường lúc 7 giờ 5 phút. Hỏi Hoàng đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút?
A. 10 phút B. 5 phút C. 15 phút
Câu 9: (1đ)Ngày 30 tháng 4 là thứ sáu. Hỏi ngày 7 tháng 5 cùng năm đó là thứ mấy?
A. Thứ 5 B. Thứ sáu C. Thứ 7
 Câu 10: (1đ)Một hình chữ nhật và một hình vuông có chu vi bằng nhau. Biết hình chữ nhật 
có chiều dài 9cm, chiều rộng 7cm. Tính chu vi hình chữ nhật?
A. 9 + 7 = 16 (cm) B. 9 x 7 = 63 (cm2 ) C. ( 9 + 7 ) x 2 = 32 (cm)
II. PHẦN TỰ LUẬN : ( 10 điểm )
Câu 1: (2 ,5đ )Một cửa hàng đại lý, ngày đầu bán được 25.000 quyển vở, như thế bán được nhiều hơn ngày thứ hai 8.000 quyển vở, nhưng lại bán ít hơn ngày thứ ba 7.000 quyển vở. Hỏi cả 3 ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu quyển vở?
Câu 2: (2đ)Có 35 quả bóng gồm ba màu: xanh, đỏ, vàng. Biết số bóng xanh có gấp 2 lần số bóng đỏ, nhưng bằng số bóng vàng. Hỏi mỗi loại bóng có bao nhiêu quả?
 Câu 3 : (1,5đ)
Thªm dÊu ngoÆc ®¬n vµo biÓu thøc sau ®©y ®Ó lÊy ®îc biÓu thøc míi cã gi¸ trÞ b»ng 18.
 12 + 36 : 4 + 2
Câu 4(1,5đ) Cã 10 c©y trång 5 hµng mçi hµng 4 c©y. Em h·y nªu c¸ch trång?
.
Câu 5: (2 ,5đ ) Mét h×nh ch÷ nhËt cã chu vi 72 cm vµ chu vi gÊp 8 lÇn chiÒu réng. TÝnh diÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt ®ã ?.
 ĐÁP ÁN ĐỀ HỌC SINH GIỎI .
Môn :Toán - Lớp 3. 
I. Phần trắc nghiệm
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án đúng 
192
A
A
C
B
B
B
C
B
C
II. Phần giải toán có lời văn:
Câu 1: ( 2,5 điểm ) Tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng
 25.000
Ngày 1: 
 8.000
Ngày 2: --------- 
 7.000
Ngày 3: 
Bài giải:
Số vở ngày thứ hai bán được:
25.000 – 8.000 = 17.000 ( quyển )
Số vở ngày thứ ba bán được :
25.000 + 7.000 = 32.000 ( quyển )
Số vở cả ba ngày bán được:
 25.000 + 17.000 + 32.000 = 74.000 ( quyển ) Đáp số : 74.000 quyển vở.
Câu 2: ( 2 điểm )
Tóm tắt bài toán bằng sơ đồ đoạn thẳng:
 ?
Bóng đỏ: 
 ?
Bóng xanh : 35 quả
 ?
Bóng vàng: 
Bài giải:
Số bóng đỏ có 1 phần thì số bóng xanh có 2 phần và số bóng vàng có 4 phần.
Tổng số phần của tổng số bóng so với bóng đỏ là:
1 + 2 + 4 = 7 ( phần )
Số bóng đỏ có: 
35 : 7 = 5 ( quả )
Số bóng xanh có: 
5 x 2 = 10 ( quả )
Số bóng vàng có:
10 x 2 = 20 ( quả )
Đáp số : 5 quả, 10 quả, 20 quả.
Câu 3: (1,5 đ ) 12 + 36 : (4+2)
 Câu 4 : (1,5đ ) 
Câu 5: (2 ,5đ ) Bài giải 
Chiều rộng hình chữ nhật là
72 : 8 = 9 (cm )
Nửa chu vi hình chữ nhật là
72 : 2 = 36 (cm )
Chiều dài hình chữ nhật là
36 – 9 = 27 (cm )
Diện tích hình chữ nhật là 
27 x 9 = 243( cm2)
 Đáp số : 243 (cm2)

File đính kèm:

  • docDe va DA HSG toan 3.doc