Đề và đáp án luyện tập số 6 Toán Lớp 4 - Năm học 2009-2010

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 260 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án luyện tập số 6 Toán Lớp 4 - Năm học 2009-2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌ TÊN :.....................
HỌC SINH LỚP :............
TRƯỜNG :..........
 SỐ
BÁO DANH
ĐỀ LUYỆN TẬP SỐ 6 (2009 – 2010 )
MƠN TỐN - LỚP 4 ( ngày .. / / 2010)
Thời gian làm bài : 40 phút
GIÁM THỊ
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
"---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM
GIÁM KHẢO
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
(2 điểm )
Phần 1: Mỗi bài tập dưới đây cĩ kèm theo câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số, kết quả tính). Hãy khoanh trịn chữ cái đứng trước ý đúng nhất.
Bài 1 
./0,5 đ
Bài 1: Năm 2010, Việt Nam kỉ niệm 35 năm ngày miền Nam hồn tồn giải phĩng, thống nhất đất nước. Năm 2010 thuộc thế kỉ thứ:
19 C. 21
B. 18 D. 20
Bài 2
./0,5 đ
Bài 2 : 1 giờ = giây . Số cần điền vào chỗ chấm là:
 6
A. 10 B. 360 C. 3600 D. 600
Bài 3
./0,5 đ
Bài 3: Tìm x, biết x là những số lẻ và 69 < x <76. Giá trị của x là:
 A. 70; 71;73 B. 69; 71;73 C. 71; 73; 75 D. 72;74; 75
Bài 4
./ 0,5đ
Bài 4 : Hình thoi cĩ diện tích 60 , biết độ dài một đường chéo là 12cm. Đường chéo cịn lại cĩ độ dài là:
A. 5cm B. 10 cm C. 144cm D. 120cm
( 8 điểm )
Phần II : Tính 
Bài 1
/ 1,5 đ
Bài 2
/ 1 đ
Bài 1: Đặt tính và tính:
 3167 x 204 285120: 216
...............................................
.
.
.
.
Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện:
 221 + 185 + 315+ 269
.......
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
"---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 3
............/ 1,5đ
Bài 3 :
 a/Tìm X : b/ Tính : 
 x X = 5  - + 4 .
.
.
.
Bài 4 
............/ 1đ
Bài 4: Xếp các phân số  ;  ;  ; theo thứ tự bé dần :
.
Bài 5
/ 2 đ
Bài 4: Một hình chữ nhật cĩ chiều rộng bằng chiều dài. Biết chiều dài hơn chiều rộng 35cm. Tính diện tích hình chữ nhật đĩ.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Bài 5
/ 1 đ
Bài 5 : Một lớp học cĩ nhiều hơn 40 học sinh và ít hơn 50 học sinh. Biết rằng khi xếp hàng 3 hoặc hàng 5 thì đều thừa ra 1 bạn. Hỏi lớp học đĩ cĩ bao nhiêu học sinh?
.
.
.
.
.
.
.
..

File đính kèm:

  • docde luyen tap toan 4(1).doc