Đề và đáp án luyện thi vào lớp 10 THPT môn: Toán
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án luyện thi vào lớp 10 THPT môn: Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án luyện thi vào lớp 10 Thpt Môn: toán ( Thời gian làm bài 150 phút) ___________________________________________________________ Phần trắc nghiệm Câu 1: (3,0 điểm). Hãy tìm giá trị nhỏ nhất hoặc lớn nhất của biểu thức ở cột N bằng cách nối 1 dòng của cột N với 1 dòng ở cột M. N M A = x2+3x+5 A = 3x-2x2 A = x++7 A = x- +8 A = A = 1, Min A = 7 2, Max A = 3, Min A = 4, Min A = 5, Max A = 6, Min A = 7, Min A = 8 8, Max A = 2 9, Min A = Câu 2: (0,5 điểm). Cho ABC có Â = 900. Em hãy khoanh tròn các chữ cái A,B,C hoặc D trước kết quả đúng nhất. A. = B. = C. = D. = Câu 3: (1,0 điểm). Cho ABC ( Â= 900) cos B = 0,8 kết quả nào sau đây là đúng nhất: A. tgB = B. tgB = 0,75 C. tgB = 0,36 D. tgB = 0,2 Câu 4: (0,5 điểm). Cho cân ABC có Â = 1200, AB = AC; BC = 2; BHAC (H AC) độ dài HC nhận giá trị nào sau đây: HC = 0,5 C. HC = HC = D. HC = B. phần tự luận Câu1: (5,0 điểm). Cho biểu thức: = a) Tìm ĐKXĐ của và rút gọn b) Chững minh c) So sánh với Câu 2: (6,0 điểm). Cho vuông cân ABC (Â=900) trên cạnh AC lấy điểm M sao cho MC:MA = 1:3. Kẻ đường thằng vuông góc với AC tại C cắt tia BM tại K. Kẻ BECK. Chứng minh: Cho BM = 6 tính cạnh của MCK. Câu 3: (2,0 điểm). Tìm nghiệm nguyên của phương trình: x4 + x2 + 1 = y2 Câu 4: (2,0 điểm). Chứng minh rằng: < đáp án môn toán A.Trắc nghiệm: Câu 1: ( 3 đ ) Mỗi câu nối đúng 0,5 điểm. a 6 ; b 5 ; c 1 ; d 3; e 2; g 9. Câu 2: Khoanh tròn C (0,5 điểm). Nếu khoanh tròn 2 giá trị trở lên không có điểm. Câu 3: Khoanh tròn B ( 1,0 điểm). Nếu khoanh tròn 2 giá trị trở lên không có điểm. Câu 4: Khoanh tròn C (0,5 điểm). Nếu khoanh tròn 2 giá trị trở lên không có điểm. B. Tự luận: Câu 1: (5 điểm) x 0 a) ĐKXĐ y 0 ( 0,5 điểm) x y Q = = = = = (1,75 điểm) Vậy, Q = với x,y thoả mãn ĐKXĐ. (0,25 điểm) b) ( 1,5 điểm ) x + y 2 ( áp dụng BĐT Côsi cho 2 số không âm x, y) Mà x y x + y > 2 ú x - + y > 0 ú x - + y > 0 Vậy, Q = và x y c) ( 1,0 điểm) Theo câu b, ta có x - + y > (1) Chia 2 vế của (1) cho x - + y > 0 => Vậy, 0 Q < 1 Nếu Q = 0 => Q = 0 ( - 1) Q - < 0 => Q < x, y 0 và x y Câu 2 ( 6 điểm ) B A K C E M N ( 3,0 điểm ) Chứng minh tứ giác ABEC là hình vuông. (0,75 đ). Kẻ BN BK ( N EC) AMB = EBN ( g.c.g ) => BM = BN (0,75 đ). áp dụng hệ thức lợng trong vuông NBK ta có: = + Mà AB = BE ; BM = BN => = + (1,5 đ). b) ( 3,0 điểm ) MC:MA = 1:3 => MA = 3MC, AB = AC = 4 MC Đặt MC = x > 0 => MA = 3x ; AB = 4x Theo địng lý Pitago: AB2 + AC2 = BM2 hay (4x)2 + (3x)2 = 62 ú x = ú MC = ; AB = 4. CK//AB, theo định lý Talét ta có: => => MK = 2. => ( Tìm đợc mỗi cạnh cho 1,0 đ ) Câu 3: ( 2,0 điểm) Ta có: (x4 + x2 + 1) – (x2 + 1) < x4 + x2 + 1 (x4 + x2 + 1) + x2 (x2)2 < x4 + x2 + 1 (x2 + 1)2 (x2)2 y2 = (x2 + 1)2 (x2 + 1)2 = x4 + x2 + 1 ú x2 = 0 ú x = 0 ú y = Nghiệm cần tìm là S(x,y) = Câu 4: (2,0 điểm) Ta có: Nếu a, b 0 thì ( 0,5 đ ) Thật vậy: (a + b)2 4ab ú (a – b)2 0 Dấu “=” xảy ra ú a = b. Nếu a b thì ( 0,5 đ ) áp dụng với a = 1; b = 2 thì: ( 1,0 đ ) __________________Hết_________________
File đính kèm:
- De va dap an mon Toan luyen thi vao lop10.doc