Đề và đáp án ôn tập cuối học kì II môn Toán Lớp 4

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 498 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án ôn tập cuối học kì II môn Toán Lớp 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:.......
Đề ÔN TậP MÔN TOáN CUỐI NĂM HỌC
I - Phần trắc nghiệm:Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 
Câu 1: Dãy số nào dưới đây là dãy số tự nhiên?
A. 1; 2; 3; 4; 5; 6; ... B. 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10.
C. 0 ; 1; 2; 3; 4; 5; 6; ... D. 2; 4; 6; 8; 10; ...
Câu 2: Năm nay em 5 tuổi, anh 9 tuổi. Sau 5 năm nữa, tổng số tuổi của hai anh em là :
 A. 14 tuổi B. 19 tuổi C. 23 tuổi D. 24 tuổi
Câu 3: Rút gọn phân số , ta được phân số tối giản là :
 A. B. C. D. 
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S
A. Đã tô đậm hình vuông B. Đã tô đậm hình vuông 
Câu 5: Giá trị của biểu thức là : A. B. C. D. 
Q
Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S: Hình chữ nhật PQRS có :
P
A. Hai cặp cạnh song song với nhau 
B. Bốn cạnh đều bằng nhau
C. PQ vuông góc với SR
S
R
D. Góc đỉnh S là góc vuông
Cõu 7 : Hỡnh như thế nào là hỡnh thoi ?
A. Hỡnh cú bốn cạnh bằng nhau và cú bốn gúc vuụng.
B. Hỡnh cú hai cập cạnh đối diện song song và bằng nhau và cú bốn gúc vuụng.
C. Hỡnh cú hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
D. Hỡnh cú hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau.
Cõu 8 : vậy x bằng bao nhiờu ?
 A. B. C. D. 
Cõu 9 : Một hỡnh thoi cú cỏc đường chộo là 15m và 8m . Diện tớch của hỡnh thoi đú là :
 A. 120 cm2 ; B. 120cm ; C. 60cm ; D. 60cm2
Cõu 10: 3 m2 = = ? cm2 A. 30 m2 B. 300 m2 ; C. 3000m2; D.30000m2
Cõu 8: giờ =........phỳt: A. 20 phỳt B. 50 phỳt ; C. 24 phỳt ; D. 30 phỳt
Cõu 11: Trong cỏc phõn số phõn số nào bằng phõn số 
 A. B. C. D. 
II. Phần tự luận : Câu 1: Đặt tính, tính:	
a, 46123 + 57894 b, 684523 - 97518 c, 3590 418 d, 177878 : 302
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
a) ........................................................ b)...........................................................
c) =...................................................... d) =.
Câu 2 : Mảnh đất hình chữ nhật nhà bác An có chu vi 216m và có chiều dài bằng chiều rộng.
a, Tính diện tích mảnh đất đó.
b, Bác An đã dùng diện tích mảnh đất đó để đào ao thả cá. Hỏi ao cá nhà bác An có diện tích bao nhiêu mét vuông?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Câu 3: a. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:	5 tấn 65 kg = ..........kg yến = .......kg
b. Tìm Y:	 	
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4: Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 90m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó.	Bài giải:	
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Cõu 5: Một hỡnh bỡnh hành cạnh đỏy dài hơn chiều cao 12m . Chiều cao bằng cạnh đỏy. Hóy tớnh diện tớch hỡnh bỡnh hành đú ? Bài giải:
...
GV coi:....................	GV chấm:......................
Biểu điểm
I./. Phần trắc nghiệm: 3 điểm
Câu1: C	Câu 2: A	Câu 3: D	Câu 4: C
II/. Phần tự luận: 7 điểm
Câu 5: Mỗi phần đúng cho 0.5đ. Kết quả cuối cùng có thể rút gọn hoặc không.
Câu 6: Mỗi phần tính đúng: 0.5đ
Câu 7:	Tổng số phần bằng nhau là:	
	1+2 = 3 (phần)	0.25đ
	Chiều rộng mảnh vườn là:
	90 : 3 = 30 (m)	0.5đ
	Chiều dài mảnh vườn là:
	30 x 2 = 60(m)	0.5đ
	Diện tích mảnh vườn là:
	30 x 60 = 1800(m2)	1đ
	Đáp số: 18000m2	0.25đ
HS có thể làm theo nhiều cách khác nhau, làm gộp, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
Câu 8: HS lập luận đúng, nêu được chữ số tận cùng cuả tích đó là: 5 được 0.5đ
	Nếu lập luận chưa chặt chẽ: 0.25đ
Biểu điểm
I./. Phần trắc nghiệm: 3 điểm
Câu1: C	Câu 2: A	Câu 3: D	Câu 4: C
II/. Phần tự luận: 7 điểm
Câu 5: Mỗi phần đúng cho 0.5đ. Kết quả cuối cùng có thể rút gọn hoặc không.
Câu 6: Mỗi phần tính đúng: 0.5đ
Câu 7:	Tổng số phần bằng nhau là:	
	1+2 = 3 (phần)	0.25đ
	Chiều rộng mảnh vườn là:
	90 : 3 = 30 (m)	0.5đ
	Chiều dài mảnh vườn là:
	30 x 2 = 60(m)	0.5đ
	Diện tích mảnh vườn là:
	30 x 60 = 1800(m2)	1đ
	Đáp số: 18000m2	0.25đ
HS có thể làm theo nhiều cách khác nhau, làm gộp, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
Câu 8: HS lập luận đúng, nêu được chữ số tận cùng cuả tích đó là: 5 được 0.5đ
	Nếu lập luận chưa chặt chẽ: 0.25đ

File đính kèm:

  • docDe kiem tra toan cuoi hoc ki 2 lop 4.doc