Đề và đáp án ôn tập cuối học kì II Toán Lớp 4 - Năm học 2013-2014

doc5 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 429 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án ôn tập cuối học kì II Toán Lớp 4 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ TOÁN ÔN TẬP LỚP 4 CUỐI KÌ II – NĂM HỌC : 2013 – 2014
TÊN HS:.
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM * Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Bài 1: Giá trị số 7 trong số 372011 là:
A. 70000	B. 7000	C. 700	D. 700000
A
B
C
D
Bài 2 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 53m 4cm = . . . . .... cm là:
A. 534	B. 5034	C. 5304	 D. 5340
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Trong hình thoi ABCD (xem hình bên):
a/ AB và DC không bằng nhau.
b/ AB không song song với AD.
Bài 4 : Trong các số dưới đây số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3:
A 542	B. 554	C. 552	D. 544
Bài 5: Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ. Vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh so với tổng số viên bi là:
 	A. 	 B. 	C. D. 
Bài 6 : Trong các phân số sau: phân số nào bé hơn 1?
A .	B .	C .	D .
Bài 7: Diện tích hình thoi có độ dài các dường chéo 6cm và 9cm là:
A. 54cm2 	B. 15 cm2 	C. 27 cm2 	D. 108 cm2
PHẦN II: TỰ LUẬN :
Bài 1: : Tính 
a/ + = . b/ ─ = .......................................................
c/ + 	=  ....... d/ - 	= 
e/ 12054 : ( 15 + 67 )= g/ =.
h/ - : =  i/ x : =...............................................
Bài 2: (1 điểm) - Tìm x: 
a) X - 101 = 25
b) 
	 X =............................................
	 X =............................................
 X = ..........................................
	 X =...........................................
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống:
3 tấn 25 kg = ..........kg ; thế kỉ = ........ năm ; 5m2 9dm2 = .........dm2
2dm2 3m2 = ..........cm2 ; 5 giờ 20 phút = ...........phút ; 2100 cm2 = ..........dm2
Bài 4: Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 175m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó.
Bài giải
Bài 5: Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi là 150 m, chiều rộng bằng chiều dài. 
Tính diện tích của miếng đất đó ? Bài giải:
..
..
..
..
..
Bài 6: (1 điểm) Tỉ lệ bản đồ của xã Cát lâm là 1 : 1500 . Khoảng cách từ nhà bạn An đến trường đo được trên bản đồ là 3dm. Hỏi khoảng cách thực từ nhà bạn An đến trường bao nhiêu mét?
Bài giải: 
Bài 7: Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 175m, chiều rộng bằng chiều dài.
Tính diện tích thửa ruộng đó.
 Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, cứ 100m2 thu hoạch được 50 kg thóc.Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
Bài giải:
..
..
..
..
..
..
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN : TOÁN LỚP 4
CUỐI HỌC KÌ 2 ; NĂM HỌC : 2011 - 2012
 I/. Phần trắc nghiệm: (3 điểm).
Bài
Đáp án
Điểm
Bài 1
A
0,5 điểm
Bài 2
C
0,5 điểm
Bài 3
a/ S b/ Đ
a. 0,25 điểm b. 0,25 điểm
Bài 4
C
0,5 điểm
Bài 5
A
0,5 điểm
Bài 6
B
0,5 điểm
II/. Phần tự luận: (7 điểm):
Bài 1: (2 điểm)
a/ + = (0,5 điểm)
b/ ─ = ─ = = (0,5 điểm) [HS có thể quy đồng mẫu số theo cách khác]
c/ x : = = 4 (1 điểm) [HS có thể thực hiện lần lượt theo các bước nhân, chia]
Bài 2: (1 điểm) - Tìm x: 
a) X - 101 = 25
b) 
X = 25 + 101 (0,25 điểm)
 X = 126 (0,25 điểm)
X = (0,25 điểm)
X = (0,25 điểm)
Bài 3: (3 điểm)	Bài giải
* Vẽ được sơ đồ : (0,5 điểm).
Nếu HS làm gộp: 
Chiều dài thửa ruộng:
175 : (3+4) x 4 = 100 (m)
- Được tính 1,25 điểm cho phần này.
Tổng số phần bằng nhau: (0,25 điểm).
 	 3 + 4 = 7 (phần) (0,25 điểm).
Chiều dài thửa ruộng: (0,25 điểm).
 	 175 : 7 x 4 = 100 (m) (0,5 điểm).
Chiều rộng thửa ruộng: (0,25 điểm).
 	 175 - 100 = 75 (m) (0,25 điểm).
Diện tích thửa ruộng: (0,25 điểm).
 	 100 x 75 =7500 ( m2) (0,25 điểm).
 Đáp số: 7500 m2	 (0,25 điểm).
Bài 4 (1 điểm)	Bài giải
	Khoảng cách thực từ nhà An đến trường là:
	 3 x 1 500 = 4 500 (dm) = 450 (m)
	Đáp số : 450 m

File đính kèm:

  • docDe kiem tra toan cuoi hoc ki 2 lop 4(15).doc