Đề và đáp án ôn tập kiểm tra cuối năm Toán Lớp 4 - Năm học 2013-2014

doc5 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 309 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án ôn tập kiểm tra cuối năm Toán Lớp 4 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên ... ĐỀ ƠN TẬP MƠN TỐN CUỐI NĂM HỌC 2013 - 2014
Phần I: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Câu 1: Viết vào ơ trống (theo mẫu)
Viết
Đọc
Viết
Đọc
5
9
.
11
12
Chín phần mười
Mười chín phần ba mươi ba
Câu 2: a. Trong các phân số sau, phân số tối giản là:
A. 4 B. 9 C. 5 D. 1 
 12 18 15 2
b/ Phân số nào lớn hơn 1
4 B. 3 C. 6 D. 24
 3 5 12 48
Câu 3: Khoanh trịn vào kết quả đúng của bài sau: 
a/ Diện tích hình bình hành cĩ đáy 15 dm và chiều cao 3 dm là:
A. 45dm B. 35 dm2 C. 45dm2 
b/ Hình thoi là hình cĩ: 
Hai cặp cạnh song song và bằng nhau.
Hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau. 
Hai cặp cạnh song song và bốn cạnh bằng nhau. 
Câu 4: : Xếp các phân số sau: 1 ; 1 ; 5 ; 3 
 3 6 2 2
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: ....................................................................................
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: .
Câu 5 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống:
2 tấn 85kg = 2085kg B. 3 phút 25giây = 200 giây 
C. 15 dm2 = 15000 cm2 D. 2giờ 38 phút = 158 phút
Câu 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 36 m2 8 dm2 = ............dm2 ; 
 259 m2 = ....... dm2 ; 2 km2 = ..............m2 ;	 9000000 m2 = .......km2
Câu 7: Chữ số 5 trong số 254 836 ứng với số nào?
 A. 5 B. 50 C. 5000 D. 50 000
Câu 8: Phân số bằng phân số nào dưới đây?
 A. B. C. D. 
Câu 9: Phân số nào lớn hơn 1?
 A. B. C. D. 
Câu 10: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1m2 25 cm2 = ..... cm2 là:
 A. 125 B. 12500 C. 1025 D. 10025
Câu 11: Biết số cam là 50 quả thì số cam đĩ là:
 A. 200 quả B. 40 quả C.54 quả D.90 quả
Câu 12: Đúng ghi (Đ) hoặc sai ghi (S) 
 a) Các phân số sau đây được sắp theo thứ tự tăng dần:
 , , 
 b) Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1000, độ dài thu nhỏ 1cm ứng với độ dài thật là 1000cm 
Câu 13: Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào chỗ trống:
 A. B. C. D.
E. 9  11 G. 4 1 H. 8  24 I. 1... 15
 9 27 14 14 14 15
Câu 14: Chiều dài bảng của lớp học khoảng:
 A. 4 m	B. 4 dm	C. 40 mm	D. 40 m
Câu 15: Quãng đường từ nhà em đến cơ quan của bố dài 35 km. 
 Nếu trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100000, thì quãng đường đĩ dài:
A. 350 cm	B. 35000 cm	C. 3500cm	D. 35cm
Câu 16: Số trung bình cộng của các số: 3806 ; 7542 ; 1093 ; 4215 là:
A. 4265	B. 4154	C. 4164	D. 4264
Câu 17: Thực hiện phép tính rồi rút gọn
 a) =... b) =
 c) x =................................................... d) =.
 e) 1 x 1 + 1 = .................. g) 5 - 1 : 1 = ............ .... 
 2 3 5 3 4 3
Câu 18: Tìm x:
 a) x : b) - x = c) d) 
 .................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................
............................................................................................................................... ................... 
Câu 19: Trong các hình dưới đây, hình cĩ diện tích lớn nhất là:
	24m	 15m	 B
	 11m	 	 A	 A C
 D	AC=22m 
 A. Hình chữ nhật	BD = 15m 	 B. Hình vuơng	 C. Hình thoi 	
Câu 20: Hai tổ sản xuất làm được 2156 sản phẩm. Số sản phẩm của tổ Một bằng số sản phẩm của tổ Hai. Hỏi mỗi tổ làm được bao nhiêu sản phẩm ?
 Bài giải:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Câu 21: Tính diện tích của một hình bình hành cĩ độ dài đáy là 72cm, chiều cao bằng độ dài đáy. Bài giải:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MƠN TỐN
	LỚP 4
Phần I: (7điểm)
Câu 1
(0,5đ)
Câu 2
(0,5đ)
Câu 3
(0,5đ)
Câu 4
(0,5đ)
Câu 5
(0,5đ)
D
A
B
D
A
Câu 6: Đúng mỗi ý được (0,25đ)
S
Đ
Câu 7:
a
(0,25đ)
b
(0,25đ)
c
(0,25đ)
d
(0,25đ)
<
>
>
=
Câu 8: Đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Tính đúng được 0,25 điểm. Rút gọn đúng được 0,25 điểm.
 a) 3 b) 2 c) d) 
Câu 9: Đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Thực hiện phép tính đúng được 0,25 điểm. Tính đúng kết quả được 0,25 điểm
a) x = b) x = 
Phần II (3điểm)
Câu 1 (2 điểm) 
- Tĩm tắt đúng được 0,5 điểm
- Mỗi lời giải đúng được 0,25 điểm
- Mỗi phép tính đúng kết quả được 0,25 điểm
- Đúng đáp số được 0,5 điểm
Tĩm tắt 
 65m
 Chiều cao: 
	?m
 Đáy : 
Diện tích: .........m2	
Bài giải
 Độ dài đáy của khu đất hình bình hành là:
 65 x 2 = 130 (m)
 Diện tích khu đất hình bình hành là: 
 130 x 65 =8450 (m2)
ĐS: 8450 m2
Câu 2 (1điểm)
Bài giải
 Ta cĩ: 
 945 : 3 = 315 hay 945 = 3 x 315
 315 : 5 = 63 hay 315 = 5 x 63
 63 : 7 = 9 hay 63 = 7 x 9
Vậy ta cĩ:
 945 = 3 x 5 x 7 x 9

File đính kèm:

  • docDe kiem tra toan cuoi hoc ki 2 lop 4(8).doc