Đề và đáp án thi cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2008-2009

doc5 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 481 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án thi cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2008-2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học 
Họ tên HS: ......................................... Lớp: .....
Điểm
Bài kiểm tra định kì cuối học kì II – lớp 4 
Môn: Toán - Năm học: 2008 - 2009
( Thời gian 40 phút không kể thời gian giao đề )
 Câu 1 (1.5 điểm) Khoanh vào các chữ cái trước câu trả lời đúng:
1 (0.5điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
8m2 45cm2 = . cm2
A. 845 cm2 B. 8045 cm2 C. 800045 cm2 D. 80045 cm2
2 (0.5điểm) Phân số lớn hơn phân số nào dưới đây ?
A. B. C. D. 
3 (0.5 điểm) Trong hộp có 120 viên bi, số bi màu đỏ bằng số bi trong hộp, còn lại là bi màu xanh. Hỏi trong hộp có bao nhiêu viên bi màu xanh ?
A. 15 viên bi B. 72 viên bi C. 75 viên bi D. 60 viên bi 
Câu 2 (1.5điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a. Để số 153a chia hết cho 2, 3, 5 và 9 thì giá trị của a là 0.
b. Để số 2a1b chia hết cho 2, 3 và 5 thì b = 0 hoặc b = 5 còn a nhận giá trị tuỳ ý.
c. > 
Câu 3 (2điểm) Tính:
 a. 
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
 b. 
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4 (2điểm) Mẹ có 200 000 đồng để đi chợ. Mẹ mua gạo hết số tiền đó và số tiền còn lại mẹ mua thức ăn. Hỏi số tiền mẹ đã mua thức ăn là bao nhiêu ?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5 (2điểm) Một hình chữ nhật có nửa chu vi là dm, chiều rộng kém chiều dài dm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó ?
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 6 (1điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài 20cm, chiều rộng bằng chiều dài. Nối đỉnh A với trung điểm N của cạnh CD. Nối đỉnh C với trung điểm M của cạnh AB. A M B 
a. Tính diện tích hình bình hành AMCN.
 b.Tìm tỉ số giữa diện tích hình bình hành AMCN
và diện tích hình chữ nhật ABCD.
 D N C
...............................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ tên GV coi :.................................. Họ tên GV chấm:.....................................
Trường Tiểu học 
đề kiểm tra định kì cuối học kì II – Lớp 4
Môn: Toán - Năm học: 2008 - 2009
( Thời gian 40 phút không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (1.5 điểm) Khoanh vào các chữ cái trước câu trả lời đúng:
1 (0.5điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
8m2 45cm2 = . cm2
A. 845 cm2 B. 8045 cm2 C. 800045 cm2 D. 80045 cm2
2 (0.5điểm) Phân số lớn hơn phân số nào dưới đây ?
A. B. C. D. 
3 (0.5 điểm) Trong hộp có 120 viên bi, số bi màu đỏ bằng số bi trong hộp, còn lại là bi màu xanh. Hỏi trong hộp có bao nhiêu viên bi màu xanh ?
 A. 15 viên bi B. 72 viên bi C. 75 viên bi D. 60 viên bi 
Câu 2 (1.5điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a. Để số 153a chia hết cho 2, 3, 5 và 9 thì giá trị của a là 0.
b. Để số 2a1b chia hết cho 2, 3 và 5 thì b = 0 hoặc b = 5 còn a nhận giá trị tuỳ ý.
c. > 
b. Câu 3 (2điểm) Tính:
 a. 
 b. 
Câu 4 (2điểm) Mẹ có 200 000 đồng để đi chợ. Mẹ mua gạo hết số tiền đó và số tiền còn lại mẹ mua thức ăn. Hỏi số tiền mẹ đã mua thức ăn là bao nhiêu ?
Câu 5 (2điểm) Một hình chữ nhật có nửa chu vi là dm, chiều rộng kém chiều dài dm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó ?
Câu 6 (1điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài 20cm, chiều rộng bằng chiều dài. Nối đỉnh A với trung điểm N của cạnh CD. Nối đỉnh C với trung điểm M của cạnh AB. A M B 
a. Tính diện tích hình bình hành AMCN.
b.Tìm tỉ số giữa diện tích hình bình hành AMCN 
và diện tích hình chữ nhật ABCD.
 D N C
Hướng dẫn chấm Môn toán cuối học kỳ II 
Lớp : 4 - Năm học: 2008 - 2009
Câu 1: 1.5 điểm 1: 0,5 điểm. Khoanh đúng vào D.
2: 0,5 điểm. Khoanh đúng vào A.
3: 0,5 điểm. Khoanh đúng vào B.
Đ
Câu 2: 1,5 điểm. Điền đúng mỗi ô trống cho 0.5 điểm.
S
a. Để số 153a chia hết cho 2, 3, 5 và 9 thì giá trị của a là 0.
b. Để số 2a1b chia hết cho 2, 3 và 5 thì b = 0 hoặc b = 5 còn a nhận giá trị tuỳ ý.
S
c. > 
Câu 3: 2 điểm
a(1điểm) 
 = = = 
b(1điểm) 
= = = 
Câu 4: 2 điểm Số tiền mẹ mua gạo là: 200 000 x = 160 000 ( đồng ) 1 điểm
Số tiền mẹ mua thức ăn là: 200 000 – 160 000 = 40 000 ( đồng ) 1 điểm
 Đáp số: 40 000 đồng. 
Câu 5: 2 điểm. Nửa chu vi hình chữ nhật là: : 2 = ( dm ). 0.5 điểm.
 Chiều rộng hình chữ nhật là: ( dm ) 0.5 điểm
 Chiều dài hình chữ nhật là: ( dm ) 0.5 điểm.
 Diện tích hình chữ nhật là: (dm2) 0.5 điểm.
 Đáp số: dm2
Câu 6 ( 1 điểm ) 
a(0.5điểm). Chiều rộng hình chữ nhật ABCD là: 20 x = 12(cm) 
 Ta có: MN = BC = 12cm
 NC = CD nên NC = 20 : 2 = 10 cm
 Diện tích hình bình hành là: 12 x 10 = 120 cm2
b(0.5điểm) Diện tích hình chữ nhật là: 20 x 12 = 240 cm2
 Ta có: 240 : 120 = 2 (lần)
Vậy diện tích hình chữ nhật ABCD gấp đôi diện tích hình bình hành AMNC. Hay tỉ số hình bình hành AMCN và diện tích hình chữ nhật ABCD là 1/2

File đính kèm:

  • docToan 4.doc