Đề và đáp án thi cuối học kì II Toán Lớp 4 - Năm học 2013-2014
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án thi cuối học kì II Toán Lớp 4 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên .. Lớp : Trường Tiểu học : .. SỐ BÁO DANH KIÊM TRA ĐỊNH KÌ _ CUỐI HKII Năm học : 2013 – 2014 Môn : TOÁN – LỚP 4 Ngày kiêm tra : ĐIỂM NHẬN XÉT GIÁM KHẢO GIÁM THỊ 2 điểm ../0.5đ ../0.5đ ../1đ 8 điểm ../4 đ ../1 đ ../ 2đ ../ 1 đ PHẦN I 1. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Số gồm : 2 chục triệu, 7 triệu, 4 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 8 nghìn vả 5 chục viết là : A. 274 385 C. 27 430 850 B. 27 438 050 D. 27 438 500 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S : Cho hình tứ giác ABCD như hình bên : A B a) Cạnh AB song song với cạnh DC £ b) Cạnh AB vuông góc với cạnh BC £ D C 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm : a ) 7 phút 23 giây = giây b) Số trung bình cộng của 94, 103, 67 là : .. PHẦN II Bài 1 : Đặt tính rồi tính : a) 321 475 + 423 507 c) 843 275 – 269 485 .. .. .. c) 2163 × 132 d) 10 108 : 28 .. .. .. .. .. .. .. .. Bài 2 : Tính giá trị biểu thức : 73 562 + 5781 : 47 = = Bài 3 : Một trường Tiểu học có 1578 học sinh, số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 136 em. Hỏi trường tiểu học đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ ? Bài giải 4 cm 3 cm 1 cm 7 cm 2 cm Bài 4 : Cho miếng bìa có kích thước như hình bên. Tính diên tích phần đã tô màu. Bài giải ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM PHẦN I Câu 1 Khoanh vào B 0.5 đ Câu 2 a) Đ b) S 0.25 đ 0.25 đ Câu 3 a) 443 b) 88 0.5 đ 0.5 đ PHẦN II Bài 1 a, b ) Đặt tính đúng Tính kết quả đúng c) Tính đúng các tích riêng Tính đúng kết quả d) Đặt tính và các bước tính đúng Kết quả thương đúng 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ Bài 2 Tính đúng bước thứ nhất ( = 73 562 + 123 ) Tính đúng kết quả ( = 73685 ) 0.5 đ 0.5 đ Bài 3 Các lời giải phù hợp Các phép tính đúng 1 đ 1 đ Bài 4 Tính đúng diện tích hình chữ nhật lớn ( 28 cm2 ) và hình chữ nhật nhỏ ( 6 cm2 ) Tính đúng diện tích phần đã tô màu ( 22 cm2 ) 0.5 đ 0.5 đ
File đính kèm:
- KT HKI TOAN 4.docx