Đề và đáp án thi cuối năm môn Toán Khối 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án thi cuối năm môn Toán Khối 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH .. Tên : .. Lớp : . . . . .. KIỂM TRA CUỐI NĂM – NĂM HỌC 201 – 201 MÔN: TOÁN – LỚP 4 Thời gian : 60 phút Điểm Lời nhận xét của giáo viên I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Giá trị của chữ số 4 trong số 240853 là: A. 4 B. 40 853 C. 40 000 D. 400 000 Câu 2 : Số 5 thuộc hàng nào, lớp nào của số: 957638 Hàng nghìn, lớp nghìn. C. Hàng trăm nghìn , lớp nghìn. Hàng trăm, lớp đơn vị. D. Hàng chục nghìn, lớp nghìn. Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấmđể 1 tấn 32 kg = .. kg là A. 132 B. 1320 C. 1032 D. 10032 Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm đề 7m25 cm2 = cm2 là: A. 75 B. 7050 C. 7005 D. 70005 Câu 5: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để : 3 phút 15 giây = giây là: A. 315 B. 195 C. 513 D. 18 Câu 6: Kết quả của phép tính + là: A. B. C. D. Câu 7: Trong các phân số ; ; ; phân số lớn nhất là: A. B. C. D. Câu 8 Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 14 cm và 10 cm. Diện tích hình thoi đó là: A. 140 cm2 B.70cm2 C. 1400cm2 D. 700cm2 Câu 9: Các số chia hết cho cả 2 và 5 là: A. 255; 25975; 4230; 8070 B. 348; 7646 C. 4230; 8070 D. 255; 348; 7646; 25975 Câu 10: Trung bình cộng của các số: 43 ; 166 ; 151 là: A. 360 B. 180 C. 120 D. 12 Câu 11: Cho biểu thức: + = giá trị của là : A. B. C. D. Câu 12 : Rút gọn phân số ta được phân số: A. B. C. D. Câu 13 : Phân số nào sau đây bằng phân số A. B. C. D. : Câu 14 : Trong các phân số sau đây phân số nào lớn hơn 1 ? A. B. C. D. PHẦN II: TỰ LUẬN Bài 1: Tính: a) x - b) + : .. Bài 2 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 200m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta cấy lúa ở đó, tính ra cứ 100m2 thu hoạch được 50 kg thóc. Hỏi đã thu hoạch ở thửa ruộng đó bao nhiêu tạ thóc? Tóm tắt Bài giải Bài 3: Loan có ít hơn 20 quả táo. Biết rằng, nếu Loan đem số táo đó chia dều cho 5 bạn hoặc chia đều cho 2 bạn thì cũng vừa hết. Hỏi Loan có bao nhiêu quả táo? ĐÁP ÁN TOÁN LỚP 4 CUỐI KÌ II PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) ( Từ câu 1 đến câu 4, mỗi câu đúng được 0,25 điểm; từ câu 5 đến câu 14, mỗi câu đúng được 0,5 điểm.) Khoanh đúng vào mỗi câu được 0,5 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 C D C D B D D B C C A B A B II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm) Bài 1: (1điểm). Tính đúng mỗi câu được 0,5điểm a) x - = - = - = ( 0,5đ ) b) + : = + = ( 0,5đ ) Bài 2: (2,5) - HS vẽ sơ đồ theo dạng toán Tìm 2 số khi biết tổng và tỉ số của 2 số đó - Giải Tổng số phần bằng nhau: 2 + 3 = 5 (phần) 0,25đ Chiều rộng thửa ruộng là: 200 : 5 x 2 = 80 (m) 0,5đ Chiều dài thửa ruộng là: 200 – 80 = 120 (m) 0,5đ Diện tích của thửa ruộng là: 120 x 80 = 9600(m2) 0,5đ Thửa ruộng thu được số thóc là: 9600 : 100 x 50 = 4800(kg) 0,5đ Đổi: 4800 kg = 48 tạ Đáp số: 48 tạ thóc 0,25 đ Bài 3: (0,5 đ) Chỉ cần HS nêu được số táo của Loan đúng được 0,5 điểm.
File đính kèm:
- Thi Cuoi nam.doc